PHỤ LỤC 4 | ||||||
BẢNG DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG | ||||||
Tiêu chí | Số TT | Mã minh chứng | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát,... | Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện | Ghi chú |
Tiêu chuẩn 1 | ||||||
Tiêu chí 1.1 | 1 | [H1-1.1-01] | Kế hoạch Chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường giai đoạn 2021- 2025 định hướng đến năm 2030 | Số 02/KH-MNNN, ngày 10/09/2021 | Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H1-1.1-02] | 'Kế hoạch phát triển nhà trường và kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục theo năm học |
Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
3 | [1.1-03] | Bảng tin của nhà trường, https://mnnamnhu.nampo.edu.vn/ | Năm học 2024-2025 | Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
4 | [H1-1.1-04] | Báo cáo Tình hình thực hiện nhiệm vụ GDMN cuối năm học | Số 17a/BC-MNNN, ngày 24/05/2021 Số 10/BC-MNNN, ngày 24/05/2022 Số 20/BC-MNNN, ngày 24/05/2023 Số 29/BC-MNNN, ngày 24/05/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
5 | [H1-1.1-05] | Quyết định thành lập ban chỉ đạo rà soát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường | Số 04/QĐ-MNNN, ngày 28/08/2020 Số 05/QĐ-MNNN, ngày 27/08/2021 Số 43/QĐ-MNNN, ngày 28/08/2022 Số 43/QĐ-MNNN, ngày 28/08/2023 Số 44b/QĐ-MNNN, ngày 26/08/2022 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
6 | [H1-1.1-06] | Hồ Sơ Hội nghị công nhân viên chức | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
7 | [H1-1.1-07] | Hồ sơ hội đồng trường | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.2 | 1 | [H1-1.2-01] | Hồ sơ thi đua khen thưởng | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H1-1.2-02] | Hồ sơ sáng kiến kinh nghiệm cấp trường | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
|||
3 | [H1-1.2-03] | Hồ sơ thi giáo viên dạy giỏi cấp trường | Năm học 2021-2022 Năm học 2024-2025 |
|||
4 | [H1-1.2-04] | Hội đồng tự đánh giá | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
|||
5 | [H1-1.2-05] | Hội đồng tư vấn chuyên môn trường | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
|||
6 | [H1-1.2-06] | Hội đồng thẩm định chương trình giáo dục nhà trường | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
|||
7 | [H1-1.2-07] | Hội đồng rà xoát lựa chọn đồ chơi học liệu | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
|||
Tiêu chí 1.3 | 1 | [H1-1.3-01] | Hồ sơ công đoàn (quyết định chuẩn y BCH CĐ, Kế hoạch hoạt đông, Sổ nghị quyết, Quy chế làm việc, quy chế phối hợp, danh sách công đoàn viên, báo cáo công đoàn) | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
CĐCS Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H1-1.3-02] | Hồ sơ đoàn TNCSHCM(quyết định chuẩn y BCH ĐTN, Kế hoạch hoạt đông, Sổ nghị quyết, Quy chế làm việc, quy chế phối hợp, danh sách đoàn viên, báo cáo ĐTN) | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
BCH đoàn TNCSHCM Trường Mầm non Nậm Nhừ | ||
3 | [H1-1.3-03] | Hồ sơ chi bộ | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Chi bộ Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.4 | 1 | [H1-1.4-01] | Quyết định Tuyển dụng, Quyết định bổ nhiệm GVMN của Hiệu trưởng | Số: 1189/QĐ- UBND, ngày 07/10/2011 Số: 2349/QĐ- UBND, ngày 21/08/2020 |
UBND Huyện Mường Chà; UBND Huyện Nậm Pồ | |
Quyết định Tuyển dụng, Quyết định bổ nhiệm GVMN của Phó hiệu trưởng Lò Thị Thu | Số: 2363/QĐ- UBND, ngày 12/11/2015 Số: 1765/QĐ- UBND, ngày 30/11/2021 |
UBND Huyện Nậm Pồ | ||||
Quyết định Tuyển dụng, Quyết định Bổ nhiệm GVMN của Phó hiệu trưởng Lò Thị Tiên | Số: 1721/QĐ-UBND, ngày 14/09/2011 Số: 903/QĐ-UBND, ngày 31/05/2023 |
UBND Huyện Mường nhé; UBND Huyện Nậm Pồ | ||||
2 | [H1-1.4-02] | Quyết định thành lập tổ chuyên môn, tổ văn phòng | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Nậm Pồ, Trường MN Nậm Nhừ | ||
3 | [H1-1.4-03] | Hồ sơ tổ chuyên môn, tổ văn phòng | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.5 | 1 | [H1-1.5-01] | Hồ sơ quản lý trẻ em (Sổ theo dõi trẻ em các nhóm lớp) | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [1.5-02] | Phần mềm cơ sở dữ liệu quốc gia. | Trường mầm non Nậm Nhừ | Máy tính PHT | ||
3 | [H1-1.5-03] | Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ em các nhóm, lớp | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Kho nhà trường | |
4 | [H1-1.5-04] | Hồ sơ trẻ khuyết tật học hòa nhập | Năm học 2020-2021 Năm học 2023-2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.6 | 1 | [H1-1.6-01] | Hồ sơ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H1-1.6-02] | Hồ sơ phổ cập | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Phòng PHT | |
3 | [H1-1.6-03] | Hồ sơ quản lý tài sản, tài chính | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Phòng HT | |
4 | [H1-1.6-04] | Hồ sơ quản lý văn bản | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Phòng Văn thư | |
5 | [H1-1.6-05] | Quy chế chi tiêu nội bộ | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
6 | [1.6-06] | Phần mềm phổ cập | Trường mầm non Nậm Nhừ | Máy tính PHT | ||
7 | [1.6-07] | Phần mềm quản lý tài sản MiSa | Phòng GD&ĐT huyện Nậm Pồ | Máy tính Kế toán | ||
8 | [H1-1.6-08] | Biên bản kiểm tra tài chính | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Phòng GD&ĐT huyện Nậm Pồ | ||
9 | [H1-1.6-09] | Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục giai đoạn 2021-2025, Kế hoạch ngắn hạn, dài hạn, trung hạn | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.7 | 1 | [H1-1.7-01] | Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên – sinh hoạt chuyên môn của trường | Số: 12 /KH-MNNN, ngày 25/07/2020 Số: 02 /KH-MNNN, ngày 17/09/2021 Số: 04/KH-MNNN, ngày 20/07/2022 Số: 17/KH-MNNN, ngày 25/07/2023 Số: 47b/KH-MNNN, ngày 26/08/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H1-1.7-02] | Quyết định phân công nhiệm vụ đối với CBGV- NV Trường MN Nậm Nhừ | Số: 01/QĐ-HTr, ngày 03/08/2020 Số: 01/QĐ-HTr, ngày 02/08/2021 Số: 27b/Q Đ-HTr, ngày 15/08/2022 Số: 01/QĐ-HTr, ngày 02/08/2023 Số: 31/QĐ-HTr, ngày 01/08/2024 Số: 47/QĐ-HTr, ngày 04/09/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.8 | 1 | [H1-1.8-01] | Kế hoạch tuyển sinh | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H1-1.8-02] | Chương trình giáo dục nhà trường. | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
3 | [H1-1.8-03] | Quyết định V/v thành lập Hội đồng biên soạn Chương trình giáo dục nhà trường, Quyết định thành lập hội đồng đánh giá thẩm định Chương trình giáo dục nhà trường, Biên bản thẩm định Chương trình giáo dục nhà trường, Tờ trình biên bản đánh giá chương trình giáo dục nhà trường, Quyết định V/v Ban hành Chương trình giáo dục nhà trường. | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
4 | [H1-1.8-04] | Kế hoạch kiểm tra nội bộ | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.9 | 1 | [H1-1.9-01] | Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ cơ sở | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H1-1.9-02] | Kế hoạch hoạt động Ban thanh tra nhân dân | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
3 | [H1-1.9-03] | Biên bản V/v xét đề nghị công nhận các danh hiệu thi đua khen thưởng ; Biên bản họp xét nâng lương | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.10 | 1 | [H1-1.10-01] | Phương án đảm bảo an ninh trật tự trường học. | Số: 01a/PA-MNNN, ngày 10/09/2020 Số: 16a/PA-MNNN, ngày 10/09/2021 Số: 08/PA-MNNN, ngày 08/09/2022 Số: 02a /PA-MNNN, ngày 22/09/2023 Số: 59 /PA-MNNN, ngày 28/09/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H1-1.10-02] | Phương án phòng chống ngộ độc thực phẩm trong trường học | Số: 15/PA-MNNN, ngày 10/09/2020 Số: 10/PA-MNNN, ngày 10/09/2021 Số: 11a/PA-MNNN, ngày 08/09/2022 Số: 02a/PA-MNNN, ngày 01/09/2023 Số: 55c/PA-MNNN, ngày 03/10/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.10 | 3 | [H1-1.10-03] | Phương án phòng chống tai nạn thương tích. | Số: 03/PA-MNNN, ngày 09/09/2020 Số: 06/PA-MNNN, ngày 11/09/2021 Số: 13/PA-MNNN, ngày 15/09/2022 Số: 52/PA-MNNN, ngày 17/09/2023 Số: 59/PA-MNNN, ngày 29/09/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
4 | [H1-1.10-04] | Phương án phòng cháy chữa cháy của cơ sở | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
5 | [H1-1.10-05] | Phương án phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ. | Số: 05a/PA-MNNN, ngày 10/09/2020 Số: 13/PA-MNNN, ngày 10/09/2021 Số: 07/PA-MNNN, ngày 08/09/2022 Số: 18/PA-MNNN, ngày 01/09/2023 Số: 56a/PA-MNNN, ngày 22/09/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 1.10 | 6 | [H1-1.10-06] | Phương án phòng chống dịch bệnh trong trường mầm non các năm học | Số: 04a/PA-MNNN, ngày 10/09/2020 Số: 17a/PA-MNNN, ngày 10/09/2021 Số: 19/PA-MNNN, ngày 10/09/2022 Số: 13a/PA-MNNN, ngày 19/09/2023 Số: 56a/PA-MNNN, ngày 27/09/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
7 | [H1-1.10-07] | Phương án phòng, chống bạo lực học đường và phòng chống các tệ nạn xã hội các năm học | Số: 07/PA-MNNN, ngày 04/09/2020 Số: 12/PA-MNNN, ngày 07/09/2021 Số: 11/PA-MNNN, ngày 08/10/2022 Số:73a/PA-MNNN, ngày 04/10/2023 Số: 56c /PA-MNNN, ngày 04/10/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
8 | [H1-1.10-08] | Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
9 | [1.10-09] | Hòm thư góp ý | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | ||
Tiêu chuẩn 2 | ||||||
Tiêu chí 2.1 | 1 | [H2-2.1-01] | Bằng tốt nghiệp chuyên môn, Bồi dưỡng quản lý nhà nước ngạch chuyên viên, bằng trung cấp lý luận chính trị- Hành chính của HT Lò Thị Thỏa | Số hiệu: 1788175, Ngày 19/08/2019. Số hiệu: 78-CVNP 4, Ngày 29/08/2019. Số hiệu: 454286, Ngày 22/01/2019. |
Trường ĐHSP Hà Nội 2, Trường Chính trị Điện Biên, Trường chính trị tỉnh Điện Biên | |
2 | [H2-2.1-02] | Bằng tốt nghiệp chuyên môn, chứng chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên, Chứng chỉ nghiệp vụ Quản Lý Giáo Dục, bằng trung cấp lý luận chính trị- Hành chính của PHT Lò Thị Thu | Số hiệu: 1077657, Ngày 23/06/2015. Số: 929/QĐ-CBQL, Ngày 21/07/2021. Số hiệu: UEd 002270 Ngày 07/12/2020 Số hiệu: TC 0065037, Ngày 09/12/2019. |
Trường ĐH Tây Bắc, Trường Cán bộ quản lý văn hóa - thể thao và du lịch, Đại Học Giáo Dục, chính trị tỉnh Điện Biên | ||
Bằng tốt nghiệp chuyên môn, chứng chỉ bồi dưỡng quản lý giáo dục, bằng trung cấp lý luận chính trị của PHT Lò Thị Tiên | Số hiệu: 1079169, ngày 21/03/2016. Số hiệu: 2104062, Ngày 07/04/2021. Số hiệu: TC0002882, ngày 30/05/2022. |
Trường ĐH Tây Bắc, Trường CĐSP Điện Biên, Trường chính trị tỉnh Điện Biên | ||||
3 | [H2-2.1-03] | Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, phó hiệu trưởng hằng năm của PGD&ĐT | Số: 10/TB-UBND Huyện Nậm Pồ, Ngày 11/01/2021. Số: 195/TB-UBND Huyện Nậm Pồ Ngày 29/12/2021. Số: 163/TB-UBND Huyện Nậm Pồ, ngày 13/12/2022 Số:124/TB-UBND Huyện Nậm Pồ, ngày 11/01/2024, Số 1115/TB-UBND Huyện Nậm Pồ Ngày 15/12/2022 Số: 1494/TB-UBND huyện Nậm Pồ, Ngày 18/12/2023. |
Phòng giáo dục và đào tạo huyện Nậm Pồ; UBND Huyện Nậm Pồ | ||
4 | [H2-2.1-04] | Văn bản triệu tập hiệu trưởng, phó hiệu trưởng tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn(quyết định mở lớp bồi dưỡng chuyên môn); | Số: 409/TB-PGDĐT, Ngày 05/05/2023.V/v Triệu tập tham gia SHCM MN cấp huyện tháng 5 năm học 2022-2023 Số: 827/GTT-PGDĐT, Ngày 15/08/2023 Tập huấn CM cấp MN đầu năm học 2023-2024. Số: 1168/QĐ-PGDĐT, ngày 05/10/2023 V/v mở lớp SHCM Mn cấp huyện tháng 10 năm học 2023-2024 |
Phòng giáo dục và đào tạo huyện Nậm Pồ | ||
Các chứng chỉ hoàn thành bồi dưỡng chuyên môn của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | ||||||
5 | [H2-2.1-05] | Bảng tổng hợp kết quả lấy ý kiến của cán bộ giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
6 | [H2-2.1-06] | Các giấy khen của các cấp hiệu trưởng, phó hiệu trưởng. | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
UBND Huyện Nậm Pồ | ||
Tiêu chí 2.2 | 1 | [H2-2.2-01] | Bằng tốt nghiệp chuyên môn của giáo viên | UBND Huyện Nậm Pồ | ||
2 | [H2-2.2-02] | Kết quả xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
1 | [H2-2.3-01] | Văn bằng chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ của nhân viên | Số hiệu: B176931, ngày 25/09/2014. Số hiệu: 0058493, Ngày 21/07/2027. Số hiệu: D707847, ngày 28/11/2026. Số hiệu: NADB/060, ngày 18/09/2020. |
Trường Cao đẳng y tế Điện Biên, Trường trung học kinh tế kỹ thuật tổng hợp điện biên, Trường Trung học thương mại trung ương, Trường kỹ thuật chế biến món ăn | ||
Tiêu chí 2.3 | 2 | [H2-2.3-02] | Kết quả đánh giá xếp loại viên chức | Số: 4/TB-MNNN, ngày 14/05/2021 Số: 09/TB-MNNN, ngày 25/05/2022 Số: 13/TB-MNNN, ngày 15/05/2023 Số: 24/TB-MNNN, ngày 24/05/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
3 | [H2-2.3-03] | Quyết định, hợp đồng của các nhân viên | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
4 | [H2-2.3-04] | Chứng chỉ đã qua lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ | Số: 1300/KH-KSBT, ngày 10/10/2023 Số: 87/TB-PNV, ngày 7/6/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chuẩn 3 | ||||||
Tiêu chí 3.1 | 1 | [H3-3.1-01] | Hồ sơ đất các điểm trường | |||
2 | [3.1-02] | Cảnh quan khuôn viên nhà trường, các điểm trường | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế (File ảnh MT PHT) |
||
3 | [H3-3.1-03] | Biên bản kiểm kê, bàn giao tài sản | Trường mầm non Nậm Nhừ | Phòng PHT | ||
Tiêu chí 3.2 | 1 | [3.2-01] | Phòng học các lớp | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế (File ảnh MT PHT) |
|
2 | [H3-3.2-02] | Báo cáo CSVC cuối năm | Trường mầm non Nậm Nhừ | Phòng PHT | ||
3 | [3.2-03] | Phòng nghệ thuật, Khu Phát triển vận động, phòng đa năng | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | ||
4 | [3.2-04] | Hệ thống đèn, quạt, tủ đồ cá nhân, thiết bị dạy học | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | ||
Tiêu chí 3.3 | 1 | [3.3-01] | Khối phòng hành chính quản trị; Khu để xe cho CBGVNV | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | |
Tiêu chí 3.4 | 1 | [3.4-01] | Khu bếp ăn, kho chứa thực phẩm, nhà ăn của nhà trường | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | |
Tiêu chí 3.5 | 1 | [H3-3.5-01] | Sổ theo dõi tài sản của các lớp | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Phòng PHT |
2 | [3.5-02] | Quan sát thực tế đồ dùng, đồ chơi tự tạo trong lớp, đồ chơi ngoài trời. | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | ||
3 | [3.5-03] | Hệ thống máy tính có kết nối Internet | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | ||
4 | [H3-3.5-04] | Kế hoạch Tôn tạo cảnh quan môi trường | Số: 01/KH-TrMN, ngày 01/09/2020 Số: 06/KH-TrMN, ngày 07/09/2021 Số: 19/KH-TrMN, ngày 08/09/2022 Số: 14/KH-TrMN, ngày 15/09/2023 Số: 50b/KH-TrMN, ngày 15/09/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
5 | [H3-3.5-05] | Biên bản bàn giao hàng hóa | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Phòng PHT | |
Tiêu chí 3.6 | 1 | [3.6-01] | Khu nhà vệ sinh cho CB,GV, NV trung tâm, nhà vệ sinh cho trẻ ở trung tâm và các điểm trường. | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | |
2 | [3.6-02] | Hệ thống nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | ||
3 | [3.6-03] | Khu thu gom, xử lý rác thải | Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế | ||
Tiêu chuẩn 4 | ||||||
Tiêu chí 4.1 | 1 | [H4-4.1-01] | Hồ sơ Kế hoạch hoạt động Ban đại diện cha mẹ học sinh | Số: 02/KH-HĐBĐDCMHS, ngày 14/09/2020 Số: 02/KH-HĐBĐDCMHS, ngày 10/09/2021 Số: 01 /KH-HĐBĐDCMHS, ngày 09/09/2022 Số: 03/KH-HĐBĐDCMHS, ngày 11/09/2023 Số: 04 /KH-HĐBĐDCMHS, ngày 06/09/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [4.1-02] | Hình ảnh phụ huynh tham gia các hoạt động của trường; phụ huynh hỗ trợ ngày công lao động. | Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế (File ảnh MT PHT) |
|
3 | [H4-4.1-03] | Quy chế hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
Tiêu chí 4.2 | 1 | [H4-4.2-01] | Kế hoạch tài trợ XHH, Hồ sơ xã hội hóa. | Số: 03/KH-NTr, ngày 08/09/2021 Số: 35/KH-NTr, ngày 09/09/2022 Số: 10 /KH-MNNN, ngày 19/09/2023 Số: 54/KH-NTr, ngày 13/09/2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H4-4.2-02] | Quyết định V/v Xếp loại công đoàn cơ sở năm học 2022-2023 Quyết định V/v Xếp loại công đoàn cơ sở năm học 2023-2024 |
Số 148/LĐLĐ, ngày 10/07/2023 Số 215 /LĐLĐ, ngày 03/07/2024 |
LĐLĐ tỉnh Điện Biên | ||
Tiêu chuẩn 5 | ||||||
Tiêu chí 5.1 | 1 | [H5-5.1-01] | Báo cáo chất lượng Chăm sóc giáo dục trẻ | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
Tiêu chí 5.2 | 1 | [5.2-01] | Hình ảnh trẻ học tập, trải nghiệm, vui chơi | Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế (File ảnh MT PHT) |
Tiêu chí 5.3 | 1 | [H5-5.3-01] | Kế hoạch phối hợp giữa nhà trường và trạm y tế xã Nậm Nhừ | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
2 | [H5-5.3-02] | Sổ theo dõi sức khỏe trẻ | Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Phòng y tế | |
3 | [H5-5.3-03] | Tổng hợp kết quả cân đo nhà trường | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
4 | [H5-5.3-04] | Kế hoạch phục hồi trẻ suy dinh dưỡng | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | ||
5 | [H5-5.3-05] | Thực đơn ăn của trẻ | Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | Quan sát thực tế (File ảnh MT PHT) |
|
Tiêu chí 5.4 | 1 | [H5-5.4-01] | Danh sách trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình | Năm học 2020-2021 đến Năm học 2023-2024 |
Trường mầm non Nậm Nhừ | |
Tác giả: Quản trị Điều hành Chung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn