TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ | Chữ ký |
1 | Lò Thị Thỏa | Hiệu trưởng | Chủ tịch hội đồng | |
2 | Lò Thị Thu | Phó hiệu trưởng | Phó Chủ tịch hội đồng - Nhóm trưởng nhóm 1 | |
3 | Lò Thị Tiên | Phó hiệu trưởng | Thư ký hội đồng - Nhóm trưởng nhóm 3 | |
4 | Quàng Thị Hương | Tổ trưởng CM tổ MGN + MGL | Ủy viên hội đồng - Nhóm trưởng nhóm 5 | |
5 | Quàng Thị Chỉnh | Tổ phó CM tổ MGN + MGL | Ủy viên hội đồng - Nhóm trưởng nhóm 4 | |
6 | Lừu Thị Sơ | Tổ trưởng CM tổ Nhà trẻ + MGB | Ủy viên hội đồng | |
7 | Cà Thị Khiển | Tổ trưởng CM tổ MGG | Ủy viên hội đồng - Nhóm trưởng nhóm 2 | |
8 | Lò Thị Phương Thảo | Giáo viên | Ủy viên hội đồng -Thư ký nhóm 2 | |
9 | Lường Thị Binh | Giáo viên | Ủy viên hội đồng -Thư ký nhóm 5 | |
10 | Lường Văn Minh | Y tế học đường | Ủy viên hội đồng | |
11 | Quàng Thị Mai Thương | CTCĐ | Ủy viên hội đồng |
NỘI DUNG | Trang |
Mục lục | 1 |
Danh mục các chữ cái viết tắt | 2 |
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá | 3 |
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU | 5 |
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ | 10 |
A. ĐẶT VẤN ĐỀ | 10 |
B. TỰ ĐÁNH GIÁ | 12 |
I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN MỨC 1, 2 và 3 | 12 |
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường | 12 |
Mở đầu | 12 |
Tiêu chí 1.1: Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường | 13 |
Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường và các hội đồng khác | 16 |
Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường | 17 |
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng | 19 |
Tiêu chí 1.5: Tổ chức nhóm trẻ và lớp mẫu giáo | 22 |
Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản | 24 |
Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên | 27 |
Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động giáo dục | 29 |
Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở | 30 |
Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học | 32 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 1 | 35 |
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | 35 |
Mở đầu | 35 |
Tiêu chí 2.1: Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | 36 |
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên | 38 |
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên | 40 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 2 | 42 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học | 43 |
Mở đầu | 43 |
Tiêu chí 3.1: Diện tích, khuôn viên và sân vườn | 43 |
Tiêu chí 3.2: Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập | 46 |
Tiêu chí 3.3: Khối phòng hành chính - quản trị | 48 |
Tiêu chí 3.4: Khối phòng tổ chức ăn | 50 |
Tiêu chí 3.5: Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi | 54 |
Tiêu chí 3.6: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước | 55 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 3 | 57 |
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | 58 |
Mở đầu | 58 |
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ trẻ | 59 |
Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của trường | 60 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 4 | 63 |
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động và kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ | 64 |
Mở đầu | 64 |
Tiêu chí 5.1: Thực hiện Chương trình giáo dục mầm non | 64 |
Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ | 67 |
Tiêu chí 5.3: Kết quả nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe | 69 |
Tiêu chí 5.4: Kết quả giáo dục | 72 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 5 | 74 |
II. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4 | 75 |
Tiêu chí 1: Nhà trường phát triển Chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT... | 75 |
Tiêu chí 2: Ít nhất 90% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp... | 76 |
Tiêu chí 3: Sân vườn và khu vực cho trẻ em chơi ... | 77 |
Tiêu chí 4: 100% các công trình của nhà trường được xây dựng kiên cố... | 78 |
Tiêu chí 5: Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá... | 79 |
Tiêu chí 6: Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá... | 76 |
Kết luận tiêu chí mức 4 | 80 |
Phần III. KẾT LUẬN CHUNG | 81 |
Phần IV. PHỤ LỤC | 83 |
TT | Viết tắt | Chú thích |
1 | ATTP | An toàn thực phẩm |
2 | CBQL-GV-NV | Cán bộ quản lý - giáo viên - nhân viên |
3 | CBQL | Cán bộ quản lý |
4 | CSGD | Chăm sóc giáo dục |
5 | CĐCS | Công đoàn cơ sở |
6 | ĐDĐC | Đồ dùng đồ chơi |
7 | GD&ĐT | Giáo dục và Đào tạo |
8 | GDMN | Giáo dục mầm non |
9 | GVMN | Giáo viên mầm non |
10 | HT | Hiệu trưởng |
11 | LĐLĐ | Liên đoàn lao động |
12 | PHT | Phó hiệu trưởng |
13 | PHHS | Phụ huynh học sinh |
14 | TNCSHCM | Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
15 | UBND | Ủy ban nhân dân |
16 | XHHGD | Xã hội hóa giáo dục |
Tiêu chuẩn, tiêu chí |
Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 | ||||
Tiêu chí 1.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.2 | x | x | ||
Tiêu chí 1.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.6 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.7 | x | x | ||
Tiêu chí 1.8 | x | x | ||
Tiêu chí 1.9 | x | x | ||
Tiêu chí 1.10 | x | x | ||
Tiêu chuẩn 2 | ||||
Tiêu chí 2.1 | x | x | ||
Tiêu chí 2.2 | x | x | ||
Tiêu chí 2.3 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 3 | ||||
Tiêu chí 3.1 | x | x | ||
Tiêu chí 3.2 | x | x | ||
Tiêu chí 3.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.4 | x | x | ||
Tiêu chí 3.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.6 | x | x | ||
Tiêu chuẩn 4 | ||||
Tiêu chí 4.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 4.2 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 5 | ||||
Tiêu chí 5.1 | x | x | ||
Tiêu chí 5.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.4 | x | x | x |
Tiêu chí | Kết quả | Ghi chú | |
Đạt | Không đạt | ||
Tiêu chí 1 | x | ||
Tiêu chí 2 | x | ||
Tiêu chí 3 | x | ||
Tiêu chí 4 | x | ||
Tiêu chí 5 | x | ||
Tiêu chí 6 | x |
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Điện Biên |
Họ và tên Hiệu trưởng |
Lò Thị Thỏa |
Huyện/quận /thị xã/ thành phố | Huyện Nậm Pồ | Điện thoại | 0979811028 |
Xã / phường/thị trấn | Nậm Nhừ | Fax | |
Đạt CQG | Website | [email protected] | |
Năm thành lập trường (theo Quyết định thành lập) | Quyết định số 664/QĐ - UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 | Số điểm trường |
6 |
Công lập | x | Loại hình khác | |
Tư thục | Thuộc vùng khó khăn | ||
Dân lập | Thuộc vùng đặc biệt khó khăn | x | |
Trường liên kết với nước ngoài |
Số nhóm, lớp | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 |
Nhóm trẻ từ 3 đến 12 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm trẻ từ 13 đến 24 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 |
Nhóm trẻ từ 13 đến 36 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Số lớp mẫu giáo ghép 3+4+5T | 6 | 5 | 5 | 5 | 2 |
Số lớp mẫu giáo ghép 3+4 tuổi | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 |
Số lớp mẫu giáo ghép 4+5 tuổi | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
Số lớp mẫu giáo 5+6 tuổi | 4 | 3 | 4 | 3 | 2 |
Số lớp mẫu giáo 4+5 tuổi | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 |
Số lớp mẫu giáo 3+4 tuổi | 2 | 4 | 4 | 4 | 2 |
Cộng | 20 | 18 | 18 | 18 | 17 |
Stt | Số liệu | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 |
I | Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo | 20 | 18 | 18 | 18 | 17 |
1 | Phòng kiên cố | 10 | 10 | 10 | 10 | 16 |
2 | Phòng bán kiên cố | 10 | 8 | 8 | 8 | 1 |
3 | Phòng tạm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Khối phòng phục vụ học tập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Phòng kiên cố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Phòng tạm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Khối phòng hành chính quản trị | 05 | 05 | 05 | 07 | 07 |
1 | Phòng kiên cố | 0 | 0 | 0 | 07 | 07 |
2 | Phòng bán kiên cố | 4 | 5 | 5 | 0 | 0 |
3 | Phòng tạm | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | Khối phòng tổ chức ăn | 10 | 10 | 10 | 09 | 07 |
1 | Phòng kiên cố | 0 | 01 | 01 | 01 | 03 |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | 01 | 01 | 02 | 04 |
3 | Phòng tạm | 10 | 08 | 08 | 06 | 0 |
V | Các công trình, khối phòng chức năng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cộng | 35 | 33 | 33 | 34 | 31 |
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Trình độ đào tạo | ||||
Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | Ghi chú | ||||
Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
Giáo viên | 30 | 30 | 30 | 1 | 17 | 12 | |
Nhân viên | 5 | 2 | 4 | 02 | 03 | 0 | |
Cộng | 38 | 35 | 37 | 3 | 20 | 15 |
TT | Số liệu | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 |
1 | Tổng số giáo viên | 18 | 19 | 21 | 26 | 30 |
2 | Tỷ lệ trẻ em/ giáo viên (đối với nhóm trẻ) | 22,5 | 42 | 47 | 32,5 |
14 |
3 | Tỷ lệ trẻ em/ giáo viên (đối với lớp mẫu giáo không có trẻ bán trú) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 |
Tỷ lệ trẻ em/giáo viên (đối với lớp mẫu giáo có trẻ em bán trú) | 25,8 | 23 | 21,8 | 23 | 15,1 |
5 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có) | 6 | 6 | 3 | 3 | 0 |
6 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Các số liệu khác (nếu có) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Stt | Số liệu | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Ghi chú |
1 | Tổng số trẻ em | 477 | 436 | 419 | 434 | 434 | |
- Nữ | 237 | 198 | 206 | 219 | 218 | ||
- Dân tộc | 477 | 433 | 417 | 433 | 432 | ||
2 | Đối tượng chính sách | 339 | 369 | 363 | 362 | 356 | |
3 | Khuyết tật | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | |
4 | Tuyển mới | 90 | 42 | 47 | 65 | 70 | |
5 | Học 2 buổi/ngày | 477 | 436 | 419 | 434 | 434 | |
6 | Bán trú | 339 | 340 | 331 | 358 | 356 | |
7 | Tỷ lệ trẻ em/lớp | 23,8 | 24,2 | 23,2 | 24,1 | 25,5 | |
8 | Tỷ lệ trẻ em/nhóm | 22,5 | 42 | 47 | 32,5 | 14 | |
- Trẻ em từ 03 đến 12 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
- Trẻ em từ 13 đến 24 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
- Trẻ em từ 25 đến 36 tháng tuổi | 90 | 42 | 47 | 65 | 70 | ||
Trẻ em 3+4 tuổi | 129 | 131 | 109 | 123 | 129 | ||
Trẻ em 4+5 tuổi | 127 | 133 | 131 | 112 | 126 | ||
Trẻ em 5+6 tuổi | 131 | 128 | 132 | 134 | 109 | ||
Tổng số học sinh (trẻ em) có hoàn cảnh đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Các số liệu khác (nếu có) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TT | Nội dung | Năm học 2020-2021 |
Năm học 2021-2022 |
Năm học 2022-2023 |
Năm học 2023-2024 | Nămhọc 2024-2025 |
1 | Trong địa bàn tuyển sinh của trường, tỷ lệ huy động trẻ em lứa tuổi mầm non đến trường. | 67,7 | 64,5 | 61,8 | 62,8 | 55,9 |
2 | Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi đến trường. | 100 | 99,2 | 98,4 | 97,8 | 100 |
3 | Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi hoàn thành chương trình GDMN. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Tỷ lệ trẻ 5 tuổi khuyết tật học hòa nhập. | 50 | 0 | 0 | 50 | 0 |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiến hành rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường để phù hợp với mục tiêu của GDMN và phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương. | CBQL, giáo viên | Rà soát chiến lược phát triển nhà trường. Xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường. | Trong năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo. | Không |
Tiếp tục công khai phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển của nhà trường bằng hình thức đăng tải trên cổng thông tin điện tử của nhà trường và phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để đạt hiệu quả cao hơn. | CBQL, trưởng các thôn bản | Trang thông tin điện tử của trường, phòng GD&ĐT, loa phát thanh của bản. | Trong năm học 2024-2025 và các năm tiếp theo | Không |
Tiếp tục phát huy sự tham gia đóng góp của các thành viên trong Hội đồng trường, CBQL-GV-NV, cha mẹ trẻ em và cộng đồng vào phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường. | CBQL-GV-NV, cha mẹ trẻ em và cộng đồng | Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường. | Trong năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo. | Không |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Hằng năm nhà trường tiếp tục kiện toàn các hội đồng để thực hiện các nhiệm vụ riêng theo quy định như hội đồng thi đua khen thưởng, hội đồng chấm sáng kiến, Hội đồng tư vấn theo quy định … | CBQL | Các Quyết định thành lập. | Trong năm học 2024-2025 các năm học tiếp theo | Không |
Tiếp tục duy trì và phát huy hơn nữa hiệu quả hoạt động của hội đồng trường và các hội đồng khác trong việc góp phần nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ năm học. | Chủ tịch hội đồng và các thành viên. | Phân công nhiệm vụ, các Quyết định thành lập. | Năm học 2024-2025 và các các năm học tiếp theo | Không |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục duy trì tốt cơ cấu tổ chức các đoàn thể và các tổ chức khác theo quy định. | Chi bộ, các tổ chức đoàn thể. | Các quyết định thành lập. | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo. | Không |
Các đoàn thể, tổ chức khác phối hợp thực hiện tốt các hoạt động của nhà trường. Tích cực học tập trao đổi kinh nghiệm với các đơn vị bạn, đưa ra các giải pháp đổi mới hình thức tổ chức các hoạt động phù hợp, góp phần nâng cao chất lượng về mọi mặt của nhà trường. | Chi bộ, các tổ chức đoàn thể. |
Phân công nhiệm vụ, quy chế hoạt động. |
Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo. |
Không |
Nhà trường giới thiệu quần chúng ưu tú tham gia lớp học nhận thức chính trị về Đảng. | Ban chi ủy, các đảng viên trong chi bộ | Đảng viên, Đoàn viên ưu tú | Trong năm học 2024-2025 các năm học tiếp theo. |
Không |
Tăng cường sự lãnh đạo của Chi bộ đảng; xây dựng quy chế hoạt động của các tổ chức, đoàn thể đảm bảo theo quy định, các đoàn thể, tổ chức khác phối hợp thực hiện tốt các hoạt động của nhà trường. | Chi bộ trường mầm non, các tổ chức đoàn thể. | Phân công nhiệm vụ, quy chế hoạt động. | Năm học 2024-2025 và các năm tiếp theo trong nhiệm kỳ. | Không |
Hằng năm tiếp tục làm tốt công tác tự rà soát, đánh giá điều chỉnh bổ sung hoạt động của các tổ chức đoàn thể trong nhà trường. |
Chi bộ, các tổ chức đoàn thể. | Phân công nhiệm vụ, quy chế hoạt động. | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo. | Không |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục kiện toàn và duy trì cơ cấu tổ chức của tổ chuyên môn, tổ văn phòng theo quy định. | CBQL | Các Quyết định thành lập. | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Tổ chức có hiệu quả sinh hoạt chuyên môn, chuyên đề tổ theo nghiên cứu bài học. Đổi mới nội dung sinh hoạt tổ chuyên môn: Dành thời gian để trao đổi thảo luận về đổi mới phương pháp giảng dạy lấy trẻ làm trung tâm, ứng dụng công nghệ thông tin trong các hoạt động... | CBQL, tổ trưởng, Giáo viên cốt cán. | Các kế hoạch của tổ chuyên môn, tổ văn phòng. | Từ tháng 09 đến hết tháng 5 năm học 2024-2025 | Không |
Chủ động tích cực sáng tạo (phương pháp, hình thức) hơn trong việc đề xuất sinh hoạt chuyên đề để nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trong nhà trường. | CBQL, tổ trưởng, các thành viên tổ chuyên môn, tổ văn phòng. | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ; Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục tăng cường các biện pháp huy động tối đa số trẻ trong độ tuổi ra lớp, đặc biệt là trẻ từ 0-2 tuổi, duy trì và tổ chức tốt các nhóm, lớp đảm bảo số lượng trẻ/nhóm, lớp theo quy định. Huy động trẻ ra lớp để giảm tải số lớp ghép | CBQL, giáo viên | Kế hoạch thực hiện nhệm vụ năm học. Kế hoạch giáo dục trẻ em. |
Trong năm 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Tiếp tục bố trí sắp xếp nhóm lớp cho trẻ phù hợp theo độ tuổi. | CBQL-GV-NV | Phân công nhiệm vụ, Kế hoạch mở lớp | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Đề nghị lãnh đạo cấp trên bổ sung thêm giáo viên vào lớp mẫu giáo có số lượng trẻ vượt quá | CBQL-GV-NV | Phân công nhiệm vụ | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục rà soát, sắp xếp hệ thống hồ sơ khoa học theo đúng quy định. | CBQL-GV-NV | Kế hoạch thực hiện năm học tiếp theo | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Tiếp tục duy trì và làm tốt công tác quản lý, sử dụng tài chính, tài sản đúng mục đích và có hiệu quả | CBQL, tổ chuyên môn, tổ văn phòng | Kế hoạch thực hiện năm học tiếp theo | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Sử dụng có hiệu quả hơn nữa việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hành chính tài chính và tài sản của nhà trường | CBQL, tổ chuyên môn, tổ văn phòng | Kế hoạch thực hiện năm học tiếp theo | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Tiếp tục xây dựng kế hoạch ngắn hạn, trung hạn, dài hạn nhằm tạo ra nguồn tài chính hợp pháp phù hợp với điều kiện thực tế nhà trường, đặc biệt là việc huy động các nguồn lực từ cộng đồng. | CBQL, tổ chuyên môn, tổ văn phòng | Kế hoạch thực hiện năm học tiếp theo | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Huy động các nguồn tài trợ, hỗ trợ từ các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp để nâng cao các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ của trường. | CBQL, tổ chuyên môn, tổ văn phòng | Kế hoạch thực hiện năm học tiếp theo | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tiếp tục xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học, thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ CBQL-GV-NV đạt hiệu quả cao. | CBQL, tổ trưởng, giáo viên, nhân viên | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học, kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn. | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Thường xuyên rà soát các nội dung để điều chỉnh kịp thời. Quán triệt thực hiện tốt việc tham gia đầy đủ các lớp bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ, lý luận chính trị do các cấp tổ chức. | CBQL | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học, kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn. | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Thực hiện có hiệu quả, đúng kế hoạch về nội dung bồi dưỡng của nhà trường nhằm nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ CBQL-GV-NV. | CBQL, giáo viên. | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn. | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực, duy trì đảm bảo đầy đủ các quyền lợi cho CBQL-GV-NV theo quy định. | CBQL | Phân công nhiệm vụ. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học. | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Hằng năm tiếp tục xây dựng Kế hoạch tuyển sinh, Kế hoạch hoạt động giáo dục, Kế hoạch quản lý tài chính tài sản, tổ chức bộ máy và nhân sự và thực hiện đầy đủ | CBQL, tổ chuyên môn | Các loại Kế hoạch | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Tiếp tục làm tốt công tác rà soát đánh giá, điều chỉnh bổ sung Kế hoạch tuyển sinh, Kế hoạch hoạt động giáo dục, Kế hoạch quản lý tài chính tài sản, tổ chức bộ máy và nhân sự để phù hợp với tình hình thực tế của đơn vị. | CBQL, tổ tư vấn | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học. | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Tiếp tục có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá của nhà trường đối với các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ để nâng cao chất lượng hoạt động của nhà trường. | CBQL, tổ trưởng chuyên môn, giáo viên cốt cán | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học. Kế hoạch kiểm tra nội bộ. | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường thực hiện tốt công tác dân chủ, công khai minh bạch, phát huy quyền dân chủ của CBQL-GV-NV trong việc góp ý nội quy quy chế, quy định liên quan đến các hoạt động của nhà trường. | CBQL | Quy chế dân chủ. Bảng công khai website. | Năm học 2024-2025 các năm học tiếp theo | Không |
Ban thanh tra nhân dân, Hội đồng trường và nhân dân trên địa bàn phát huy vai trò của mình trong việc giám sát thực hiện quy chế dân chủ của nhà trường. | Ban thanh tra nhân dân, hội đồng trường, nhân dân trên địa bàn | Quy chế hoạt động các đoàn thể, Quy chế dân chủ. | Năm học 2024-2025 các năm học tiếp theo | Không |
Hằng năm tiếp tục làm tốt công tác báo cáo thực hiện quy chế dân chủ lên cấp trên | CBQL | Quy chế dân chủ. Bảng công khai website. | Năm học 2024-2025 các năm học tiếp theo | Không |
Lắng nghe ý kiến, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, phụ huynh và cộng đồng để kịp thời giải quyết. | CBQL Ban thanh tra nhân dân, hội đồng trường, nhân dân trên địa bàn |
Quy chế hoạt động các đoàn thể, Quy chế dân chủ. | Năm học 2024-2025 các năm học tiếp theo | Không |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tiếp tục triển khai, phổ biến thực hiện hiệu quả các phương án, văn bản pháp luật để đảm bảo tuyệt đối an toàn tính mạng cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh trong năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo. | CBQL-GV-NV cha mẹ trẻ, nhân dân trên địa bàn. | Phương án, kế hoạch | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Tăng cường công tác phối hợp với các ban ngành ở địa phương như: Trạm y tế xã Nậm Nhừ , Công an xã, Hội phụ nữ xã, Đoàn TNCSHCM… xây dựng các phương án đạt hiệu quả | CBQL-GV-NV, Trạm y tế xã, Công an xã, Hội phụ nữ xã, Đoàn TNCSHCM xã Nậm Nhừ. | Phương án, kế hoạch | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Tập huấn cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên về công tác phòng chống các tệ nạn xã hội và công tác tuyên truyền, phối hợp với cha mẹ trẻ đảm bảo an toàn cho trẻ khi ở nhà. | CBQL-GV-NV cha mẹ trẻ, nhân dân trên địa bàn. | Phương án, kế hoạch | Năm học 2024-2025 và các năm học tiếp theo | Không |
Tác giả: Quản trị Điều hành Chung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn