Thời gian | Hoạt động |
50 - 60 phút | Đón trẻ |
110 - 120 phút | Chơi - Tập |
50 - 60 phút | Ăn chính |
140 - 150 phút | Ngủ |
20 - 30 phút | Ăn phụ |
50 - 60 phút | Chơi - Tập |
50 - 60 phút | Ăn chính |
50 - 60 phút | Chơi/Trả trẻ |
Nội dung | 24- 36 tháng tuổi | |
1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | - Hô hấp: Hít vào thật sâu, thở ra từ từ - Tay: + 2 tay giơ lên cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, - đưa về phía sau kết hợp lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi người về phía trước, nghiêng người sang hai bên,vặn người sang 2 bên - Chân: + Ngồi xuống, đứng lên. + Co duỗi từng chân |
|
2. Các vận động cơ bản và phát triển tố chất của vận động ban đầu. | - Tập bò, trườn: + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng. + Bò chui qua cổng + Bò, trườn qua vật cản. - Tập đi, chạy + Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp. + Đi có mang vật trên tay. - Chạy theo hướng thẳng - Đứng co 1 chân - Tập nhún bật: + Bật tại chỗ. + Bật qua vật kẻ. - Tập tung- ném, bắt: + Tung bóng- bắt ném cùng cô + Ném bóng về phía trước + Ném bóng vào đích. |
|
3. Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt | - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo,vò xé. - Đóng cọc bàn gỗ. - Nhón nhặt đồ vật. - Tập sâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây. - Chắp ghép hình. - Chồng, xếp 6-8 khối. - Tập cầm bút tô, vẽ. - Lật mở trang sách. |
|
Nội dung | 24- 36 tháng tuổi | |
1. Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt | - Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau ( ăn cơm, thịt, cá, rau…). - Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn -uống; - Luyện tập thói quen ngủ 1 giấc trưa - Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định - Tập nói với người lớn khi có nhu cầu vệ sinh - Trẻ gái đi đúng nơi vệ sinh dành cho trẻ gái. Trẻ trai đi vệ sinh đúng nơi quy định dành cho trẻ trai. |
|
2. Làm một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. | - Tập tự phục vụ: + Xúc cơm, uống nước. - Tập nói vói người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. + Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Tập số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt. + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt. + Chuẩn bị chỗ ngủ |
|
3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn |
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm ( Dao, kéo, mảnh chai…), những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần ( Ao, hồ, sông, suối tại địa phương mình đang sinh sống). Mặc quần áo ấm khi trời lạnh. - Nhận biết một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) và phòng tránh khi được nhắc nhở. |
|
2.2. Giáo dục phát triển nhận thức a. Luyện tập và phối hợp các giác quan: - Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác b. Nhận biết: - Một số bộ phận của cơ thể con người - Một số đồ dùng, đồ chơi. - Một số phương tiện giao thông quen thuộc - Một số con vật, hoa, quả quen thuộc - Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian so với bản thân trẻ. - Bản thân, những người gần gũi. NỘI DUNG GIÁO DỤC THEO ĐỘ TUỔI |
||
Nội dung | 24- 36 tháng tuổi | |
1. Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác. | - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu.
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì. - Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt, mặn, chua....) gần gũi có sẵn tại địa phương. |
|
2. Nhận biết - Một số bộ phận của cơ thể con người - Một số đồ dùng, đồ chơi. - Một số phương tiện giao thông quen thuộc. - Một số con vật, hoa quả quen thuộc. - Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian. - Bản thân, người gẫn gũi. |
- Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân. - Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc ( Quả bóng, búp bê…) - Tên đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi (xe đạp, xe máy, ô tô…) - Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật ( con gà mái, con gà trống, con vịt..) rau, hoa, quả quen thuộc (Quả bưởi, quả dứa, rau cải, rau dền…) - Màu đỏ, vàng, xanh. - Kích thước to - nhỏ. - Hình tròn, hình vuông - Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ. - Số lượng (một - nhiều) - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. - Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp ( Búp bê, quả bóng…) - Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình (ông bà, bố mẹ...) - Tên của cô giáo, các bạn nhóm/lớp |
|
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ 1. Nghe - Nghe các giọng nói khác nhau. - Nghe hiểu các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc và một số câu hỏi đơn giản. - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. - Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào? - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. 2. Nói - Phát âm các âm khác nhau. - Tăng cường tiếng Việt cho trẻ dân tộc thiểu số. - Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp. - Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?, tại sao?... - Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài. 3. Làm quen với sách - Lắng nghe khi người lớn đọc sách. - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh. - Xem tranh ảnh, các di tích lịch sử văn hóa của Điện Biên. NỘI DUNG GIÁO DỤC THEO ĐỘ TUỔI |
||
Nội dung | 24- 36 tháng tuổi | |
1. Nghe | - Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. |
|
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. - Nghe các câu hỏi: Cái gì? Làm gì? Để làm gì? Ở đâu? Như thế nào? - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn của địa phương. |
||
2. Nói 2 |
||
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật ( Ti vi, tủ lạnh, cái quạt..) con vật ( con gà, con chó, con vịt…) đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp. - Trả lời và đặt câu hỏi: Cái gì?, Làm gì?, Ở đâu?, .... Thế nào?, Để làm gì?, Tại sao?... - Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài. - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng. - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người khác |
||
3. Làm quen với sách | - Lắng nghe khi người lớn đọc sách. - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh. |
|
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm , kĩ năng xã hội và thẩm mĩ a. Phát triển tình cảm - Ý thức về bản thân - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ…..phù hợp với chuẩn mực văn hóa của địa phương. b. Phát triển kĩ năng xã hội - Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi. - Hành vi văn hoá và thực hiện các quy định đơn giản trong giao tiếp c. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ - Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhạc - Vẽ nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh NỘI DUNG GIÁO DỤC THEO ĐỘ TUỔI |
||
Nội dung | 24- 36 tháng tuổi | |
1. Phát triển tình cảm - Ý thức về bản thân - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc |
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân. - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình. - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên. - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận. |
|
2. Phát triển kĩ năng xã hội - Mối quan hệ tích cực với con người - Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản |
- Giao tiếp với những người xung quanh bằng cử chỉ, lời nói phù hợp với văn hóa địa phương. - Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn, không cấu bạn. - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Quan tâm đến các vật nuôi. - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn. - Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định. |
|
3. Phát triển cảm xúc thẩm mĩ - Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhac. - Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh. |
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: bài hát có giai điệu vui tươi , ngộ nghĩnh về gia đình bé, con vật, sự vật hiện tượng gần gũi,; nghe âm thanh ( Róc rách, tí tách, còi ô tô, xắc xô của các nhạc cụ, gần gũi quen thuộc tại địa phương. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.. - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình. - Xem tranh. |
Kết quả mong đợi | 24- 36 tháng tuổi |
1. Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. | - Thực hiện được động tác trong bài thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân. |
2. Thực hiện vận động cơ bản và pháy triển tố chất vận động ban đầu. | - Giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay - Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô khoảng cách 1m, ném vào đích xa 1 - 1,2m, - Biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng - Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: Ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5 m) |
3. Thực hiện vận động của bàn tay, ngón tay | - Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện " múa khéo" - Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. |
Kết quả mong đợi | 24- 36 tháng tuổi |
1. Có nề nếp, thói quen tố trong sinh hoạt | - Thích nghi với chế độ ăn của nhà trường , ăn được các loại thức ăn khác nhau. Một số món ăn quen thuộc của địa phương: Cơm nếp, xôi, cá nướng, rau sắn,...). - Ngủ 1 giấc buổi trưa - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, phù hợp với giới tính của mình. |
2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. | - Làm được 1 số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh....) - Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh |
3. Nhận biết và phòng tránh một số nguy cơ không an toàn | - Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng,) khi được nhắc nhở Trẻ qua sông, suối phải có sự giúp đỡ của người lớn. - Biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. |
Kết quả mong đợi | 24- 36 tháng tuổi |
1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan | - Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật hiện tượng gần gũi | - Chơi bắt chước được một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc sẵn có tại địa phương. - Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. - Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. Nhận biết một số đặc điểm nổi bật của bạn trai và bạn gái. - Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, rau, hoa quả, con vật.. - Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ / vàng / xanh theo yêu cầu. - Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước (to/nhỏ), hình (tròn,vuông), số lượng (một-nhiều) theo yêu cầu. |
Kết quả mong đợi | 24- 36 tháng tuổi |
1. Nghe hiểu lời nói | - Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2- 3 hành động. Ví dụ: “ Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay”. - Trả lời các câu hỏi : “ Ai đây ?”; “ Cái gì đây?”; “...làm gì?”; “... thế nào?”( Ví dụ: “Con gà gáy thế nào?.....) - hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. |
2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu | - Phát âm rõ tiếng đối với trẻ dân tộc Kinh. Trẻ dân tộc bắt đầu làm quen với tiếng Việt - Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc của đại phương. |
3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp | - Nói được câu đơn, câu có 5- 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ - Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: + Trẻ biết chào hỏi các cô các bác trong trường, trò chuyện + Bày tỏ nhu cầu của bản thân + Hỏi về các vấn đề quan tâm như : “ Con gì đây?”; “Cái gì đây?”... - Nói to, đủ nghe, lễ phép. |
Kết quả mong đợi | 24- 36 tháng tuổi |
1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân | - Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi) - Thể hiện điều mình thích và không thích. |
2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi | - Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. - Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi - Biểu lộ cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ - Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc / gần gũi tại nơi trẻ sinh sống: Bắt chước tiếng kêu, gọi. |
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | - Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. - Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (Trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...) - Chơi thân thiện cạnh trẻ khác - Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. |
4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh | - Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc. - Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, dán, xếp hình, xem tranh (Cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc). |
Thời gian | Hoạt động |
80 - 90 phút | Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
30 - 40 phút | Học |
40 - 50 phút | Chơi, hoạt động ở các góc |
30 - 40 phút | Chơi ngoài trời |
60 - 70 phút | Ăn bữa chính |
140 - 150 phút | Ngủ |
20 - 30 phút | Ăn bữa phụ |
70 - 80 phút | Chơi, hoạt động theo ý thích |
60 - 70 phút | Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi | |
1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
- Hô hấp: Hít vào, thở ra. | |||
- Tay: + + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực. |
- Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay).
|
- Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. |
||
- Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. |
- Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. |
- Lưng, bụng, lườn: + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. |
||
- Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ. + Co duỗi chân. |
- Chân: + Nhún chân. + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. |
- Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. + Nhảy erobic. |
||
2. Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động |
- Đi và chạy: + Đi kiễng gót. + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. + Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. + Đi trong đường hẹp. |
- Đi và chạy: + Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi. + Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. + Chạy 15m trong khoảng 10 giây. + Chạy chậm 60-80m. |
- Đi và chạy: + Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. + Đi trên dây (dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc. + Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát. + Đi nối bàn chân tiến, lùi. + Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh. + Chạy 18m trong khoảng 10 giây. + Chạy chậm khoảng 100-120m. + Đứng co 1 chân. |
|
- Bò, trườn, trèo: + Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc. + Bò chui qua cổng. + Trườn về phía trước. + Bước lên, xuống bục cao (cao 30cm). |
- Bò, trườn, trèo: + Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. + Bò dích dắc qua 5 điểm. + Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m. + Trườn theo hướng thẳng. + Trèo qua ghế dài 5m x 30cm. + Trèo lên, xuống 5 gióng thang. |
- Bò, trườn, trèo: + Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m. + Bò dích dắc qua 7 điểm. + Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m. + Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm. + Trèo lên xuống 7 gióng thang. |
||
- Tung, ném, bắt: + Lăn, đập, tung bắt bóng với cô. + Ném xa bằng 1 tay. + Ném trúng đích bằng 1 tay. + Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. |
- Tung, ném, bắt: + Tung bóng lên cao và bắt. + Tung bắt bóng với người đối diện. + Đập và bắt bóng tại chỗ. + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. + Ném trúng đích bằng 1 tay. + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. |
- Tung, ném, bắt: + Tung bóng lên cao và bắt. + Tung, đập bắt bóng tại chỗ. + Đi và đập bắt bóng. + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. + Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay. + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. |
||
- Bật - nhảy: + Bật tại chỗ. + Bật về phía trước. + Bật xa 20 - 25 cm. |
- Bật - nhảy: + Bật liên tục về phía trước. + Bật xa 35 - 40cm. + Bật - nhảy từ trên cao xuống (cao 30 - 35cm). + Bật tách chân, khép chân qua 5 ô. + Bật qua vật cản cao10 - 15cm. + Nhảy lò cò 3m. |
- Bật - nhảy: + Bật liên tục vào vòng. + Bật xa 40 - 50cm. + Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45cm). + Bật tách chân, khép chân qua 7 ô. + Bật qua vật cản 15 - 20cm. + Nhảy lò cò 5m. |
||
3. Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ |
- Cài, cởi cúc | |||
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. TC: Ném pao, ném còn. - Đan, tết. - Xếp chồng các hình khối khác nhau - Xé dán giấy. - Sử dụng kéo, bút - Tô vẽ (nguệch ngoạc) |
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối... - Gập giấy - Lắp ghép hình. - Xé, cắt đường thẳng - Tô, vẽ hình - Xâu, buộc dây. |
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay. - Bẻ, nắn. - Lắp ráp. - Xé cắt đường vòng cung. - Tô, đồ theo nét. - Kéo khóa (Phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây. |
||
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ | - Nhận biết một số thực phẩm (quen thuộc, thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng (4t)), (nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm (5t)), một số món ăn quen thuộc của địa phương: Cơm nếp, xôi, cá nướng, rau sắn,...). - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống: Luộc, xào, rán,… tại trường lớp và gia đình trẻ. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày tại trường, gia đình: Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối, bữa phụ và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
||
2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | - Làm quen cách/tập/tập luyện kỹ năng: Đánh răng, rửa mặt. - Tập/rèn luyện thao tác/tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng - Tập/luyện kỹ năng sử dụng đồ dùng ăn uống. |
||
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định. | |||
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. |
|||
3. Giữ gìn sức khoẻ và an toàn | - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe theo phong tục văn hóa của địa phương. | ||
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm (Cách phòng tránh đơn giản (4t), nguyên nhân và cách phòng tránh (5t). |
|||
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. |
- Lựa chọn/ và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. Cách mặc trang phục Thái, Mông… - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. |
||
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng (kỹ năng ứng phó phù hợp với trước, trong và sau thiên tai) - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. - Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. - Nhận biết khu vực an toàn của trường học.nơi lánh nạn khi có thiên tai. - Một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn. - Tập luyện kỹ năng: Giữ đầu tóc, quấn áo gọn gàng. |
|||
- Kêu cứu khi người lạ sờ vào người, sờ vào bộ phận sinh dục, kêu cứu khi bị bắt cóc, dọa nạt. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi | |
1. Các bộ phận của cơ thể con người | - Chức năng các giác quan và (một số 3t, các 4-5t) bộ phận khác của cơ thể. | |||
2. Đồ vật: Đồ dùng, đồ chơi Phương tiện giao thông |
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
||
|
|
|||
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. | - Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu. | - Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2 - 3 dấu hiệu. | ||
3. Động vật và thực vật |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|||
|
Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. (mưa đá, động đất, lốc, lũ lụt,…). | |||
|
|
|||
4. Một số hiện tượng tự nhiên:
Thời tiết, mùa |
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh hiện tượng tự nhiên đặc trưng của địa phương và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. Gọi tên các biểu hiện biến đối khí hậu thời tiết nóng, lạnh, các loại thiên tai hay xảy ra của địa phương, hậu quả của thiên tai, cách ứng xử đơn giản khi có thiên tai… | - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người, một số hiện tượng thời tiết đặc trưng của địa phương theo mùa: Mưa đá, động đất, sấm sét,…. Biểu hiện, nguyên nhân cơ bản của biến đổi khí hậu, ảnh hưởng cơ bản của biến đối khí hậu với con người và động thực vật, các loại thiên tai thường xảy ra ở Việt Nam. Dấu hiệu đặc trưng của từng loại thiên tai, nguyên nhân và một số hậu quả cơ bản của thiên tai thường xảy ra ở địa phương, cách ứng xử đơn giản khi có thiên tai. |
|
|
Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng | - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. | - Sự khác nhau giữa ngày và đêm. | - Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng. | |
Nước |
|
|
||
|
||||
Không khí, ánh sáng, |
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. | - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. | ||
Đất đá, cát, sỏi | - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. | |||
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | ||||
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi | |
1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi (5, 10) và đếm theo khả năng. | |||
|
|
|
||
|
|
|||
|
||||
|
||||
|
||||
2. Xếp tương ứng | Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. | Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan. | ||
3. So sánh, sắp xếp theo qui tắc |
- So sánh 2 đối tượng về kích thước.
|
- So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc. | ||
- Tạo ra quy tắc sắp xếp. | ||||
4. Đo lường |
|
|
||
|
|
|||
5. Hình dạng |
|
|
|
|
|
|
|||
- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau. | ||||
6. Định hướng trong không gian và định hướng thời gian |
Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân. |
|
|
|
|
|
|||
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi | |
1. Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng |
|
- Họ tên, tuổi/ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân (và vị trí của trẻ trong gia đình 5t). | ||
- Tên/họ tên, công việc/ nghề nghiệp của bố mẹ; Các thành viên trong gia đình; Địa chỉ gia đình (bản, làng) - Một số nhu cầu của gia đình (4t); Nhu cầu của gia đình (5t) đồ dùng đặc trưng trong gia đình của dân Thái, H’Mông...). |
||||
- Sở thích của các thành viên trong gia đình, quy mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn) | ||||
|
|
|
||
2. Một số nghề trong xã hội | - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến, nghề địa phương. | - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương: Làm ruộng, làm nương, đan lát, nghề truyền thống của địa phương (dệt thổ cẩm, đan lát, gạo nếp, ...). | ||
3. Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hoá | - Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương (lễ hội của dân tộc Thái, dân tộc Mông, ngày 07/05 | - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê hương, đất nước: (lễ hội của dân tộc Thái, dân tộc Mông, ngày 07/05…) | ||
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nghe |
Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. |
|
|
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ |
- Hiểu và làm theo 2,3 yêu cầu bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ |
|
|
|
|
||
|
|||
|
|||
2. Nói |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết đã được nghe bằng tiếng mẹ đẻ. |
|
|
|
|
||
3. Làm quen với đọc, viết |
|
||
|
|
|
|
|
|||
|
|||
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
|||
|
|
||
|
|
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Phát triển tình cảm - Ý thức về bản thân |
- Tên, tuổi, giới tính.
|
|
|
|
|||
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Phát triển kỹ năng xã hội - Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội - Quan tâm đến môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật. | Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình. |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Độ tuổi | Nội dung | ||
Chung | Riêng | ||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | |||
a) Phát triển vận động | |||
3 | * 3,4 tuổi: - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang 2 bên( 4 tuổi: kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). - Co và duỗi tay . - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. |
- Tay: Bắt chéo 2 tay trước ngực -Chân: Bước lên phía trước, bướcsang ngang. - Co duỗi chân. |
|
4 | - Tay: Vỗ 2 tay vào nhau ( phía trước, phía sau, trên đầu). - Lưng, bụng, lườn: Ngửa người ra sau - Chân: + Nhún chân. + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. |
||
3 | - Đi kiễng gót. - Đi trong đường hẹp - Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát. |
||
4 | - Đi bằng gót chân - Đi khụy gối - Đi lùi đầu đội túi cát. - Đi trên ghế thể dục. - Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. |
||
3 | - Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Đi, chạy thay đổi tốc độ theo đường dích dắc. |
||
4 | - Đi, chạy thay đổi hướng theo vật chuẩn. | ||
3 | - Lăn bóng với cô - Đập bóng với cô - Tung bắt bóng với cô. - Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang. -Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc. |
||
4 | - Tung bóng lên cao và bắt. - Tung bắt bóng với người đối diện. - Đập và bắt bóng tại chỗ. - Chuyền, bắt bóng qua đầu. - Chuyền, bắt bóng qua chân. |
||
3 | - Ném xa bằng 1 tay - Ném trúng đích bằng 1 tay - Trườn theo hướng thẳng. - Bò chui qua cổng. |
- Bò, trườn theo dích dắc. - Trườn về phía trước. - Bước lên, xuống bục cao 30cm. - Bật tại chỗ. - Bật về phía trước - Bật xa 20- 25 cm |
|
4 | - Bò bằng bàn tay bàn chân 3- 4m - Bò dích dắc qua 5 điểm. - Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6 m. - Ném xa bằng 2 tay. - Trèo qua ghế dài 1,5 x 30 cm. - Trèo lên, xuống 5 gióng thang. - Bật qua vật cản cao 10-15cm - Bật nhảy từ trên cao xuống 30-35 cm. - Bật tách, khép chân qua 5 ô. - Bật liên tục về phía trước. - Bật xa 35- 40cm - Chạy chậm 60 - 80m - Chạy 15 m trong khoảng 10 giây. - Nhảy lò cò 3m. |
||
3 | - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. - Đan, tết. |
||
4 | - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối.... - Gập giấy. |
||
3 | - Tô, vẽ, xé - Cài, cởi cúc |
- Xếp chồng các hình khối khác nhau. - Xé dán giấy. - Sử dụng kéo, bút. - Tô vẽ nguệch ngoạc. |
|
4 | - Lắp ghép hình. - Cắt đường thẳng. - Vẽ hình. - Xâu, buộc dây |
||
3 | - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc - Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm( trên tháp dinh dưỡng) |
||
4 | |||
3 | - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất. |
||
4 | - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. | ||
3 | - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). | ||
4 | |||
3 |
- Làm quen với cách đáng răng, lau mặt. -Tập rửa tay bằng xà phòng. - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
||
4 |
- Tập đánh răng, lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. - Trải nghiệm rửa tay bằng xà phòng - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
||
3 | Luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thaanh thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người |
||
4 | |||
3 | - Trẻ biết thường xuyên đeo khẩu trang, rửa tay, sát khuẩn, giữ khoảng cách để phòng chống dịch covit 19. - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm (4t: cách phòng tránh đơn giản). |
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
|
4 | - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết |
||
3 | - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: Dao, Kéo, Hàng rào B40, Đinh, cuốc, xẻng, liềm… | ||
4 | |||
3 | - Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn đến tính mạng: Suối, ao,Vực sâu, đồi cao, đường xá đi lại… - Nhận biết những thiên tai thường xảy ra: lũ lụt, sạt lở đất, giông sét, mưa đá… |
||
4 | - Nhận biết hậu quả của thiên tai: gây thiệt hại nặng nề đến con người, tài sản, môi trường và các hoạt động của con người. - Biết cách ứng xử đơn giản khi có thiên tai. |
||
3 | - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng: nghịch nước nóng, trèo cây, xô đẩy bạn, nhét hột hạt vào mũi, không uống nước lã… | ||
4 | |||
4 | - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: + Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm, biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: Cháy, có người/bạn ngã, chảy máu . . . - Biết tránh 1 số trường hợp không an toàn: Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép . . . + Biết kêu cứu khi người lạ sờ vào người, sờ vào bộ phận sinh dục, kêu cứu khi bị bắt cóc, dọa nạt . . .Khi người lạ bễ ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. + Biết kêu cứu khi bị các bạn đánh + Không ra khỏi nhà, lớp học khi không được người lớn, cô giáo cho phép. + Biết địa chỉ gia đình khi bị lạc, biết gọi người giúp đỡ… |
||
3 |
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Đăc điểm nổi bật, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa quả quen thuộc. - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi. -Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. - Một số hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày - Một số hiện tượng ở địa phương( lụt, sạt lở đất…) và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của bản thân và mọi người xung quanh. * 3,4 tuổi: - Trải nghiệm cách pha nước đường, muối - Trải nghiêm sự bốc hơi của nước |
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây. - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm . |
|
4 |
- Các nguồn nước trong môi trường sống - Ích lợi của nước với đời sống con người và cây. - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo, với cách sử dụng của đồ dùng đồ chơi quen thuộc. - So sánh sự giống nhau và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi. -Phân loại theo 1-2; dấu hiệu. - So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật cây, hoa quả. - Các nguồn nước trong môi trường sống. - Một số đặc điểm, tính chất của nước. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. |
||
3 | Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác | ||
4 | - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2 dấu hiệu. |
||
3 | - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. | ||
4 | - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. |
||
4 | Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động học, vui chơi | ||
3 | Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động học, vui chơi. |
||
4 | |||
3 | - Đếm trên đối tượng trong phạm vi (5;10) và đếm theo khả năng. | -1 và nhiều | |
4 | |||
4 | - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. | ||
3 |
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ. |
||
4 |
|||
4 | Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe..) | ||
3 | - xếp tương ứng 1-1, ghép đôi |
- Xếp xen kẽ. | |
4 | - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc. | ||
3 | - So sánh 2 đối tượng về kích thước. | ||
4 | - Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. - Đo dung tích bằng một đơn vị đo. |
||
3 | - Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - Sử dụng các hình học để chắp ghép. | ||
4 |
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. - Chắp ghép các hình học để tạo thành hình mới theo ý thích và theo yêu cầu |
||
3 | - Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân. | ||
4 | - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước - phía sau, phía trên - phía dưới, phía phải - phía trái). | ||
4 | - Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. | ||
3 | - Họ tên, tuổi, giới tính (4t:đặc điểm bên ngoài, sở thích) của bản thân. - Sự khác biệt giới của bản thân và người khác - Tôn trọng bản thân và người khác - Bước đầu nhận diện và bày tỏ thái độ trước các tình huống khuôn mẫu giới, định kiến giới và các nguy cơ bạo lực giới; có kỹ năng giao tiếp, ứng xử, hợp tác và giải quyết vấn đề khi bị đối xử phân biệt giới, bạo lực giới và xâm hại. |
||
4 | |||
3 |
- Hoạt động sinh hoạt của gia đình hướng đến bảo vệ môi trường, hạn chế biến đổi khí hậu. - Hoạt động phòng, chống thiên tai của gia đình. |
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình, địa chỉ gia đình. | |
4 |
- Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình. | ||
3 | - Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo. - Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường. |
||
4 | - Tên địa chỉ của trường, lớp. tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường. - Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. - Những khu vực an toàn của trường học nơi lánh nạn khi có thiên tai |
||
3 | - Một số nghề có vai trò, trách nhiệm tham gia vào công tác phòng chống thiên tai và ứng phó BĐKH: dự báo khí tượng thủy văn, công nhân vệ sinh môi trường… | - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến. | |
4 | - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. | ||
3 | - Hoạt động trong ngày khai giảng, Tết trung thu Ngày hội của cô ( 20/11) Tết nguyên đán Quốc tế phụ nữ 8/3 |
- Cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương. | |
4 | - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của địa phương: + Ngày quốc khánh 2/9; tết thiếu nhi 1/6 |
||
3 | - Hiểu và làm theo được yêu cầu đơn giản | ||
4 | - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu | ||
3 | - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. | ||
4 | - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. | ||
3 | - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi | ||
4 | |||
3 | - Phát âm các tiếng của tiếng việt; có chứa các âm khó) | ||
4 | - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó | ||
3 | - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? (4t: để làm gì?) - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. |
||
4 | |||
3 | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn,câu đơn mở rộng. | ||
4 | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân các câu đơn, câu ghép | ||
3 | * 3,4 tuổi: ` Kể lại sự việc (4t: có nhiều tình tiết) |
||
4 | |||
3 | - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. | ||
4 | |||
3 | - Kể lại một vài tình tiết của chuyện đã được nghe | ||
4 | - Kể lại truyện đã được nghe. | ||
3 | - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. | ||
4 | Đóng kịch | ||
3 | - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. | ||
4 | |||
3 | - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
||
4 | |||
3 | - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. | ||
4 | |||
3 | - Mô tả sự vật, tranh ảnh (có sự giúp đỡ; hiện tượng) | ||
4 | |||
3 | - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt. - Hướng dẫn đọc, viết tư trái sang phải, tư dòng trên xuống dòng dưới. - Hướng viết của các nét chữ; đọc, ngát nghỉ theo các chữ. |
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện. - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện. - Giữ gìn sách. | |
4 | - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. - Giữ gìn, bảo vệ sách |
||
4 | - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: | ||
4 | - Nhận dạng một số chữ cái. Tập tô, tập đồ các nét chữ | ||
3 | - Tên, tuổi, giới tính | ||
4 | |||
3 | - Những điều bé thích, không thích. | ||
4 | - Sở thích, khả năng của bản thân. | ||
3 | Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. |
||
4 | |||
3 | |||
4 | |||
3 | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói (4t: tranh ảnh) | ||
4 | |||
3 | - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động. | ||
4 | - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động; vẽ, nặn, xếp hình. | ||
3 |
- Kính yêu Bác Hồ. | - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. | |
4 |
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. | ||
3 | - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). | ||
4 | - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường). | ||
3 | - Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. | ||
4 | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình | ||
3 | Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. | ||
4 | |||
3 | * 3, 4T: ` Chờ đến lượt. |
- Chơi hoà thuận với bạn. - Nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. | |
4 | - Hợp tác. | ||
4 | - Quan tâm, giúp đỡ bạn. - Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”. | ||
3 | - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. - Hoạt động trải nghiệm tưới cây, lau lá cây, bỏ rác đúng nơi quy định |
||
4 | |||
4 | |||
3 | - Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
||
4 | |||
4 | Tiết kiệm điện, nước. | ||
3 |
- Bộc lộ cảm xúc (4t: phù hợp) khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca). | |
4 | |||
3 | - Hát đúng giai điệu, lời ca | ||
4 | - Thể hiện sắc thái, tình cảm) của bài hát. | ||
3 | Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp(3t: phách; 4t: tiết tấu) | - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. | |
4 | - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. | ||
3 | Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. | ||
4 | - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm | ||
3 | - Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm ( 3t: đơn giản; có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) | ||
4 | |||
3 | - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t: về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục). | ||
4 | |||
3 | - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. | ||
4 |
- Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. Nói lên ý tưởng tạo hình của mình | ||
3 | - Đặt tên cho sản phẩm của mình. | ||
4 |
Độ tuổi | Nội dung | |||||||||
Chung | Riêng | |||||||||
1. Phát triển thể chất | ||||||||||
a. Phát triển vận động | ||||||||||
4 | * 4,5T: Hô hấp: Hít vào, thở ra - Hai tay đưa lên cao, ra phía trước, sang 2 bên kết hợp với vẫy bàn tay; 4T: nắm, mở bàn tay; 5T: quay cổ tay, kiễng chân). - Co và duỗi tay/ từng tay (kết hợp kiễng chân 5T) - Quay sang trái, sang phải (5T: kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái) - Nghiêng người sang trái, sang phải, ( 5T: Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái) - 4,5T: Cúi về phía trước, ngửa người ra sau (5T: kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái) - Ngồi xổm, đứng lên. - Bật tại chỗ |
- Vỗ 2 tay vào nhau (Phía trước, phía sau trên đầu. - Nhún chân. - Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. |
||||||||
5 | - Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Chân đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. - Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. + Nhảy erobic. |
|||||||||
4 | * 4,5 tuổi: - Đi khuỵu gối. - Nhảy lò cò (3m;5 m) - Đi trên ghế thể dục |
- Đi bằng gót chân - Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. |
||||||||
5 | - Đi bằng mép ngoài bàn chân. - Đi trên dây (Dây đặt trên sàn) - Đi trên vàn kê dốc. - Đi nối bàn chân tiến, lùi |
|||||||||
4 | - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Đi thay đổi hướng (theo đường dích dắc; dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn; hướng, dích dắc theo hiệu lệnh). - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Chạy thay đổi hướng (theo đường dích dắc; dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn; thay đổi hướng theo hiệu lệnh) |
|||||||||
5 | ||||||||||
4 | * 4,5 T: - Tung bóng lên cao và bắt. - Đập và bắt bóng tại chỗ. - Ném trúng đích bằng 1 tay (đích đứng) |
|||||||||
5 | - Đi và đập bắt bóng. - Ném bắt bóng với người đối diện - Tung bắt bóng tại chỗ. |
|||||||||
4 | *4,5 T: - 4T: Chạy 15m; 5T: 18m trong khoảng 10 giây) - Bò (theo hướng thẳng; bằng bàn tay và bàn chân (4T: 3-4m; 5T: 4-5m) - Ném xa bằng 1 tay. - Bật (về phía trước; liên tục về phía trước; liên tục vào vòng) - Bật xa (20 - 25cm; 35-40; 40-50cm) * 4,5 T: Ném trúng đích bằng 2 tay (đích đứng). - Chạy chậm (60-80m; 100-120m) - Bò dích dắc qua (5 điểm; 7 điểm) - Bò chui qua ống dài (1,2 x 0,6 m; 1,5m x 0,6m. ) - Trèo lên, xuống thang. (5 gióng; 7 gióng) - Ném xa bằng 2 tay. - Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân. - Bật nhảy từ trên cao xuống (30-35 cm; 40-45.) - Bật tách chân, khép chân qua (5 ô; 7 ô) - Bật qua vật cản (10 - 15 cm; 15 – 20 cm) (6,7) - Nhảy lò cò (6) |
- Bò chui qua cổng. - Trườn theo hướng thẳng. - Ném trúng đích bằng 1 tay (Đích ngang). - Trèo qua ghế dài 1,5 x 30 cm. |
||||||||
5 | - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. - Ném trúng đích đứng ( cao 1,5m xa 2m). |
|||||||||
4 | - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. - Đan, tết. |
|||||||||
5 | - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuôt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối.... - Gập giấy. |
|||||||||
4 | - Xé, tô - Cài, cởi cúc - Cắt đường (thẳng; vòng cung) - Xâu, buộc dây |
- Vẽ (nguệch ngoạc; hình) - Lắp ghép hình |
||||||||
5 | - Lắp ráp. - Đồ theo nét - Kéo khóa (Phéc mơ tuya), luồn |
|||||||||
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||||||||||
4 | - Nhận biết một số thực phẩm ( quen thuộc; thông thường trong các nhóm thực phẩm (Trên tháp dinh dưỡng) một số món ăn quen thuộc của địa phương: Cơm nếp, xôi, cá nướng, rau sắn,...). | |||||||||
5 | - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. | |||||||||
4 | - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. | |||||||||
5 | - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. Luộc, xào, rán,… tại trường lớp và gia đình trẻ. | |||||||||
4 | - Nhận biết các bữa ăn trong ngày tại trường, gia đình: Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối, bữa phụ và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
|||||||||
5 | ||||||||||
4 | * 4-5 tuổi: ` Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
- Tập đánh răng, lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. |
||||||||
5 | - Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách |
|||||||||
4 | Tập/ luyện kỹ năng sử dụng đồ dùng ăn uống | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. Nói với người lớn về sự dị ứng của bản thân với thức ăn, các sản phẩm khác và yêu cầu giúp đỡ để phòng tránh |
|||||||||
5 | ||||||||||
4 | Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ bản thân (ăn uống đúng giờ, đa dạng các loại thực phẩm; chăm sóc mắt, mũi, răng miệng; lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết;…) Bảo vệ các bộ phận trên cơ thể (bảo vệ đôi mắt, bảo vệ tai, mũi, làn da,...). - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm (Cách phòng tránh đơn giản 4T, Nguyên nhân và cách phòng tránh 5T) Nói với người lớn khi cơ thể không khoẻ. - Lựa chọn/ và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. |
|||||||||
5 | ||||||||||
4 | Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn đến tính mạng. (kỹ năng ứng phó phù hợp với trước, trong và sau thiên tai) - Nhận biết các tình huống / những nơi nguy hiểm (ao hồ, sông suối, trạm biến áp, công trường xây dựng,…) |
|||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng. | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. - Nhận biết khu vực an toàn của trường học.nơi lánh nạn khi có thiên tai. - Một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn. - Tập luyện kỹ năng: Giữ đầu tóc, quấn áo gọn gàng. - Kêu cứu khi người lạ sờ vào người, sờ vào bộ phận sinh dục, kêu cứu khi bị bắt cóc, dọa nạt. |
|||||||||
5 |
Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. - Nhận biết khu vực an toàn của trường học.nơi lánh nạn khi có thiên tai. - Một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn. - Tập luyện kỹ năng: Giữ đầu tóc, quấn áo gọn gàng. - Kêu cứu khi người lạ sờ vào người, sờ vào bộ phận sinh dục, kêu cứu khi bị bắt cóc, dọa nạt. - Phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc. - Phòng tránh đuối nước. - Phòng tránh xâm hại. |
|||||||||
- Một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn | ||||||||||
- Tập luyện kỹ năng: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng | ||||||||||
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | ||||||||||
a) Khám khá khoa học | ||||||||||
4 |
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. . (mưa đá, động đất, lốc, lũ lụt,…). - Sự khác nhau giữa ngày và đêm (Mặt trời, mặt trăng 5T) - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. Các nguồn nước trong môi trường sống. - Một số đặc điểm, tính chất của nước - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. |
Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người, một số hiện tượng thời tiết đặc trưng của địa phương theo mùa: Mưa đá, động đất, sấm sét,…. Biểu hiện, nguyên nhân cơ bản của biến đổi khí hậu, ảnh hưởng cơ bản của biến đối khí hậu với con người và động thực vật, các loại thiên tai thường xảy ra ở Việt Nam. Dấu hiệu đặc trưng của từng loại thiên tai, nguyên nhân và một số hậu quả cơ bản của thiên tai thường xảy ra ở địa phương, cách ứng xử đơn giản khi có thiên tai. |
||||||||
5 |
` Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả. ` Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật. - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. Ý nghĩa của biến đổi khí hậu, nguyên nhân diễn biến của biến đổi khí hậu, thích ứng và hạn chế biến đổi khí hậu. Đặc trưng dấu hiệu cơ bản của mỗi loại thiên tai. Nguyễn nhân, hậu quả của thiên tai thường xảy ra ở địa phương, cách ứng xử đơn giản khi có thiên tai. Sự nóng lên của trái đất Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. |
|||||||||
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | ||||||||||
4 | Đếm trên đối tượng/đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. |
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. | ||||||||
5 |
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan | |||||||||
4 | - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi (5;10) | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. |
|||||||||
5 | - Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm. | |||||||||
4 | - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (Số nhà, biển số xe…) |
|||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. | |||||||||
5 | - Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan | |||||||||
4 | - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc. | |||||||||
5 | - Tạo ra quy tắc sắp xếp. | |||||||||
4 | - Đo độ dài một vật bằng (một đơn vị đo;các đơn vị đo khác nhau) |
|||||||||
5 | - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. - Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. |
|||||||||
4 | - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. |
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. | ||||||||
5 | - Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau. - Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối đó trong thực tế. |
|||||||||
4 | - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước - phía sau, phía trên - phía dưới, phía phải - phía trái). (với một vật nào đó làm chuẩn 5T) | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. | |||||||||
5 | - Gọi tên các thứ trong tuần; các mùa trong năm | |||||||||
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. | ||||||||||
- Nhận biết ngày trên lốc lịch và giờ chẵn trên đồng hồ | ||||||||||
c, Khám phá xã hội | ||||||||||
4 | - Họ tên, tuổi/ ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Họ tên, công việc/nghề nghiệp của bố mẹ; Các thành viên trong gia đình; Địa chỉ gia đình (bản, làng) - Một số nhu cầu/Nhu cầu của gia đình.đồ dùng đặc trưng trong gia đình của dân Thái, H’Mông...). |
|||||||||
5 | - Sở thích của các thành viên trong gia đình; quy mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn) | |||||||||
4 |
- Tên và công việc của cô giáo 4T. Công việc của các cô bác trong trường) điểm trường - Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn/Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường, điểm trường |
- Tên địa chỉ của trường, lớp | ||||||||
5 | - Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non; | |||||||||
4 | - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.Làm ruộng, làm nương, đan lát, nghề truyền thống của địa phương (dệt thổ cẩm, đan lát, gạo nếp, | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước. (lễ hội của dân tộc Thái, dân tộc Mông, niệm các anh hùng liệt sĩ tại bản Nậm Chim 1…) | |||||||||
5 |
||||||||||
|
||||||||||
4 | - Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu - Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ |
|||||||||
5 | - Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu liên tiếp - Hiểu nội dung các câu từ và làm theo 2-3 yêu cầu bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ |
|||||||||
4 | - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công cụ và các từ biểu cảm. | |||||||||
5 | - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. | |||||||||
4 | - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ, câu mở rộng, câu phức. | - Trả lời và đặt các câu hỏi: "Ai?"; "Cái gì?"; "Ở đâu?"; "Khi nào?"; "Để làm gì?" | ||||||||
5 | - Trả lời và đặt các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: "Tại sao?"; "Có gì giống nhau?"; "Có gì khác nhau?"; "Do đâu mà có?". - Đặt các câu hỏi: "Tại sao?"; "Như thế nào?"; "Làm bằng gì?". |
|||||||||
4 | - Phát âm các tiếng (của tiếng việt; có chứa các âm khó; có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu) Phát âm các tiếng mẹ đẻ của trẻ: Tiếng H’Mông, Thái | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. | |||||||||
5 | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu đơn ghép khác nhau. | |||||||||
4 | - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết bằng tiếng mẹ đẻ |
|||||||||
5 | - Kể lại sự việc theo trình tự. | |||||||||
4 | - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi, của đia phương - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.Nghe những bài hát dân ca, những câu chuyện của dân tộc, địa phương trẻ. - Đọc thơ, cao dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
|||||||||
5 |
||||||||||
4 | - Kể lại truyện đã được nghe. | |||||||||
5 |
- Kể lại chuyện đã được nghe theo trình tự | |||||||||
- Kể chuyện sáng tạo | ||||||||||
4 | - Đóng kịch | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Nói thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép; biểu cảm hình tượng 5T) | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Xem và đọc các loại sách khác nhau. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt: + Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu - Giữ gìn (Bảo vệ 5T) sách. - Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách. - "Đọc" truyện qua các tranh vẽ. |
|||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh | |||||||||
5 | - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh | |||||||||
4 | - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (Nhà vệ sinh, lối ra vào, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ...) | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | Tập tô, tập đồ các nét chữ. |
- Nhận dạng một số chữ cái. | ||||||||
5 | - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | |||||||||
- Nhận dạng các chữ cái | ||||||||||
4. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội | ||||||||||
a) Phát triển tình cảm | ||||||||||
4 | - Tên, tuổi, giới tính | |||||||||
5 | - Sở thích, khả năng của bản thân. - Nhận biết về bản thân (tên, tuổi, giới tính, sở thích,…) |
|||||||||
4 | - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến, tự tin tự trọng về giá trị bản thân. Tự tin vào bản thân. | |||||||||
5 |
||||||||||
- Tôn trọng sự khác biệt của người khác. Ứng xử khi người khác không giống với mình. - Điểm giống, khác nhau của mình với người khác. |
||||||||||
- Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. | ||||||||||
4 | - Chủ động và độc lập, chia sẻ, tôn trọng, chờ đến lượt trong một số hoạt động. | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Thực hiện công việc được giao (Trực nhật, xếp dọn đồ chơi...) Thể hiện khả năng / sở trường của bản thân. | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (Vui, buồn, sợ hãi, tức giận/ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói /tranh ảnh | |||||||||
5 | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (Vui, buồn, sợ hãi, tức giận/ngạc nhiên/ xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói /tranh ảnh/ âm nhạc. Nhận biết cảm xúc của bản thân và người khác | |||||||||
4 | - Bước đầu biết biểu lộ trạng thái cảm xúc, quản lý cảm xúc ngày một hiệu quả hơn phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động, vẽ, nặn, xếp hình | |||||||||
5 |
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của trẻ chi phối mạnh mẽ hành vi với người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau | |||||||||
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. Có khả năng thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh. Chia vui, chia buồn với người khác. Giúp đỡ, chia sẻ, đồng cảm với người khác. Thể hiện sự quan tâm. Ứng xử khi người khác có lỗi. |
||||||||||
4 | - Kính yêu Bác Hồ | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội, của quê hương, đất nước. Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ, ruộng bậc thang, …) - Quan tâm đến lễ hội của địa phương như: Lễ hội dân tộc Mông … |
|||||||||
5 | ||||||||||
b, Phát triển kỹ năng xã hội | ||||||||||
4 | - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường) đi đường ven đồi, ven núi, ven suối). - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, chào hỏi, cảm ơn, lịch sự | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Chờ đến lượt, hợp tác | |||||||||
5 | - Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận | |||||||||
4 | - Quan tâm chia sẻ giúp đỡ bạn | |||||||||
5 | - Quan tâm, đồng cảm, chia sẻ, giúp đỡ bạn (chia sẻ với các bạn,, cảm thông, chia sẻ với mọi người trong hoàn cảnh thiên tai) | |||||||||
4 | - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. Yêu quý, bảo vệ, chăm sóc cây xanh, con vật, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Giữ gìn vệ sinh môi trường. Hiểu, tôn trọng và chăm sóc môi trường. Vứt rác đúng quy định, phân loại rác. Sử dụng vật liệu tự nhiên / tái chế. | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Phân biệt hành vi "đúng" -"sai"; "tốt" - "xấu" | |||||||||
5 | - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi "đúng" -"sai"; "tốt" - "xấu". Nhận thức các vấn đề về môi trường (ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nguồn nước…) | |||||||||
4 | - Tiết kiệm điện, giữ gìn nguồn nước - Giữ gìn vệ sinh môi trường bản làng, trường lớp, - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối, bảo vệ rừng… | |||||||||
5 | ||||||||||
5. Giáo dục phát triển thẩm mĩ | ||||||||||
4 | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||
5 | - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||
4 | - Nghe và nhận ra các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) | |||||||||
5 | - Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) - Nghe và nhận ra sắc thái (Vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc. Nghe nhạc dân tộc của dân tộc trẻ (dân ca Thái,….) |
|||||||||
4 | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||
5 | - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||
4 | - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát ,Hát các bài hát tiếng mẹ đẻ. |
|||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp; tiết tấu. |
|||||||||
5 | - Thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. | |||||||||
4 | - Phối hợp/ lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, (5T: phế liệu) để tạo ra các sản phẩm. | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Sử dụng một số kỹ năng/ sử dụng các kỹ năng/ phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản/ có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét/ 5T: bố cục | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Nhận xét sản phẩm tạo hình; nhận xét sản phẩm tạo hình về mầu sắc, hình dáng/ đường nét, (bố cục 5T) | |||||||||
5 | ||||||||||
4 | - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. |
|||||||||
5 | - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc ( Một câu hoặc một đoạn). |
|||||||||
4 | - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu | |||||||||
5 | ||||||||||
4 |
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. | - Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | ||||||||
5 | - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | |||||||||
4 | - Đặt tên cho sản phẩm của mình. | |||||||||
5 | ||||||||||
Độ tuổi | Nội dung | |||||||||||
Chung | Riêng | |||||||||||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | ||||||||||||
a) Phát triển vận động | ||||||||||||
3 | * 3,4,5T: Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Hai tay đưa lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (4+5T: kết hợp với vẫy bàn tay; 4T: nắm, mở bàn tay; 5T: quay cổ tay, kiễng chân). - Co và duỗi tay/ từng tay (kết hợp kiễng chân 5T) - Quay sang trái, sang phải (5T: kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái) - Nghiêng người sang trái, sang phải, ( 5T: Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái) * 3,4 T: - Cúi về phía trước - Ngồi xổm, đứng lên. - Bật tại chỗ * 4-5T: - Ngửa người ra sau (5T: kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái) |
- Bắt chéo 2 tay trước ngực - Bước lên phía trước, bước sang ngang - Co duỗi chân. |
||||||||||
4 | - Vỗ 2 tay vào nhau (Phía trước, phía sau trên đầu. - Nhún chân. - Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. |
|||||||||||
5 | - Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Chân đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. - Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. + Nhảy erobic. |
|||||||||||
3 | * 4,5 T: - Đi khuỵu gối. - Nhảy lò cò (3m;5 m) - Đi trên ghế thể dục |
- Đi kiễng gót. - Đi trong đường hẹp. |
||||||||||
4 | - Đi bằng gót chân - Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. |
|||||||||||
5 | - Đi bằng mép ngoài bàn chân. - Đi trên dây (Dây đặt trên sàn) - Đi trên vàn kê dốc. - Đi nối bàn chân tiến, lùi |
|||||||||||
3 | * 3,4,5 T: - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Đi thay đổi hướng (theo đường dích dắc; dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn; hướng, dích dắc theo hiệu lệnh). - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Chạy thay đổi hướng (theo đường dích dắc; dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn; thay đổi hướng theo hiệu lệnh) |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | * 3,4 T: - Tung bắt bóng (với cô; với người đối diện) * 4,5 T: - Tung bóng lên cao và bắt. - Đập và bắt bóng tại chỗ. - Ném trúng đích bằng 1 tay (đích đứng) |
- Lăn bóng với cô. - Đập bắt bóng với cô. |
||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | - Đi và đập bắt bóng. - Ném bắt bóng với người đối diện - Tung bắt bóng tại chỗ |
|||||||||||
- | * 3,4,5 T: - Chạy (3T: theo hướng thẳng; 4T: 15m; 5T: 18m trong khoảng 10 giây) - Bò (theo hướng thẳng; bằng bàn tay và bàn chân (3-4m; 4-5m) - Ném xa bằng 1 tay. - Bật (về phía trước; liên tục về phía trước; liên tục vào vòng) - Bật xa (20 - 25cm; 35-40; 40-50cm) * 3,4 T: - Bò chui qua cổng. - Trườn theo hướng thẳng. - Ném trúng đích bằng 1 tay (Đích ngang). *3, 4,5 T: Ném trúng đích bằng 2 tay (đích đứng). - Chạy chậm (60-80m; 100-120m) - Bò dích dắc qua (5 điểm; 7 điểm) - Bò chui qua ống dài (1,2 x 0,6 m; 1,5m x 0,6m. ) - Trèo lên, xuống thang. (5 gióng; 7 gióng) - Ném xa bằng 2 tay. - Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân. - Bật nhảy từ trên cao xuống (30-35 cm; 40-45.) - Bật tách chân, khép chân qua (5 ô; 7 ô) - Bật qua vật cản (10 - 15 cm; 15 – 20 cm) (6,7) - Nhảy lò cò (6) |
- Trườn về phía trước. - Bước lên, xuống bục cao 30cm. - Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. - Bật tại chỗ. - Bò theo đường dích dắc |
||||||||||
4 | - Trèo qua ghế dài 1,5 x 30 cm. | |||||||||||
5 | ` Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. ` Ném trúng đích đứng ( cao 1,5m xa 2m). |
|||||||||||
3 | - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. - Đan, tết. |
|||||||||||
4 | - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuôt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối....
` Gập giấy. |
|||||||||||
5 | - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay. - Bẻ nắn. |
|||||||||||
3 | * 3,4,5T: - Xé, tô - Cài, cởi cúc * 3, 4T: - Vẽ (nguệch ngoạc; hình) * 4,5 T - Cắt đường (thẳng; vòng cung) - Xâu, buộc dây |
- Xếp chồng các hình khối khác nhau - Xé dán giấy. - Sử dụng kéo, bút. |
||||||||||
4 | - Lắp ghép hình | |||||||||||
5 | - Lắp ráp. - Đồ theo nét - Kéo khóa (Phéc mơ tuya), luồn |
|||||||||||
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||||||||||||
3 | - Nhận biết một số thực phẩm ( quen thuộc; thông thường trong các nhóm thực phẩm (Trên tháp dinh dưỡng) một số món ăn quen thuộc của địa phương: Cơm nếp, xôi, cá nướng, rau sắn,...). | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. | |||||||||||
3 | - Nhận biết một số món ăn quen thuộc. | |||||||||||
4 | - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. | |||||||||||
5 | - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. Luộc, xào, rán,… tại trường lớp và gia đình trẻ. | |||||||||||
3 | - Nhận biết các bữa ăn trong ngày tại trường, gia đình: Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối, bữa phụ và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | * 3-4-5 Tuổi: - Làm quen cách/tập/tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt. - Tập/rèn luyện tao tác/tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng. * 4-5 tuổi: - Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. | ||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | - Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. | |||||||||||
3 | - Tập/ luyện kỹ năng sử dụng đồ dùng ăn uống | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. Nói với người lớn về sự dị ứng của bản thân với thức ăn, các sản phẩm khác và yêu cầu giúp đỡ để phòng tránh | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | * 3, 4, 5 tuổi: - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ bản thân (ăn uống đúng giờ, đa dạng các loại thực phẩm; chăm sóc mắt, mũi, răng miệng; lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết;…) Bảo vệ các bộ phận trên cơ thể (bảo vệ đôi mắt, bảo vệ tai, mũi, làn da,...). - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm (Cách phòng tránh đơn giản 4T, Nguyên nhân và cách phòng tránh 5T ) Nói với người lớn khi cơ thể không khoẻ. * 4-5 tuổi: ` Lựa chọn/ và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. ` Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. |
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. | ||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | ` Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn đến tính mạng. (kỹ năng ứng phó phù hợp với trước, trong và sau thiên tai). Nhận biết các tình huống / những nơi nguy hiểm (ao hồ, sông suối, trạm biến áp, công trường xây dựng,…) | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng. | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
4 | Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. - Nhận biết khu vực an toàn của trường học.nơi lánh nạn khi có thiên tai. - Một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn. - Kêu cứu khi người lạ sờ vào người, sờ vào bộ phận sinh dục, kêu cứu khi bị bắt cóc, dọa nạt. |
|||||||||||
5 | Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. - Nhận biết khu vực an toàn của trường học.nơi lánh nạn khi có thiên tai. - Một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn. - Tập luyện kỹ năng: Giữ đầu tóc, quấn áo gọn gàng. - Kêu cứu khi người lạ sờ vào người, sờ vào bộ phận sinh dục, kêu cứu khi bị bắt cóc, dọa nạt. - Phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc. - Phòng tránh đuối nước. - Phòng tránh xâm hại. |
|||||||||||
Tập luyện kỹ năng. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng | ||||||||||||
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | ||||||||||||
1. Khám phá khoa học | ||||||||||||
3 | * 3,4,5 T: - Chức năng các giác quan và (một số 3T, các 4-5T) bộ phận khác của cơ thể. - Đặc điểm nổi bật (3,4,5t)/ đặc điểm công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi (4,5t). - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây (gần gũi 3T) bảo vệ rừng... - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. * 4,5T: - So sánh sự giống nhau và khác nhau (của 2-3 đồ dùng, đồ chơi 4t; của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng 5T). Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo (1-2; 2-3 dấu hiệu). - So sánh sự khác nhau và giống nhau (của 2/một số) con vật, cây, hoa quả. - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa (và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người 4T; thứ tự các mùa 5T) - Sự khác nhau giữa ngày và đêm (Mặt trời, mặt trăng 5T) - Các nguồn nước trong môi trường sống. - Một số đặc điểm, tính chất của nước. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. |
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc. - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh hiện tượng tự nhiên đặc trưng của địa phương và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. Gọi tên các biểu hiện biến đối khí hậu thời tiết nóng, lạnh, các loại thiên tai hay xảy ra của địa phương, hậu quả của thiên tai, cách ứng xử đơn giản khi có thiên tai - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. Các nguồn nước ở địa phương (sông, suối, khe...) - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày |
||||||||||
4 | ` Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người, một số hiện tượng thời tiết đặc trưng của địa phương theo mùa: Mưa đá, động đất, sấm sét,…. Biểu hiện, nguyên nhân cơ bản của biến đổi khí hậu, ảnh hưởng cơ bản của biến đối khí hậu với con người và động thực vật, các loại thiên tai thường xảy ra ở Việt Nam. Dấu hiệu đặc trưng của từng loại thiên tai, nguyên nhân và một số hậu quả cơ bản của thiên tai thường xảy ra ở địa phương, cách ứng xử đơn giản khi có thiên tai. | |||||||||||
5 | - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả. - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật. - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. Ý nghĩa của biến đổi khí hậu, nguyên nhân diễn biến của biến đổi khí hậu, thích ứng và hạn chế biến đổi khí hậu. Đặc trưng dấu hiệu cơ bản của mỗi loại thiên tai. Nguyễn nhân, hậu quả của thiên tai thường xảy ra ở địa phương, cách ứng xử đơn giản khi có thiên tai. Sự nóng lên của trái đất Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. |
|||||||||||
3 | - Phân loại đồ dùng, đồ chơi (theo một dấu hiệu nổi bật ;1 - 2; 2 - 3 dấu hiệu) - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo (1 - 2; 2 - 3 dấu hiệu) |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
- Loại một đối tượng không cùng nhóm. | ||||||||||||
3 | - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. | |||||||||||
4 | - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. . (mưa đá, động đất, lốc, lũ lụt,…). |
|||||||||||
5 | ||||||||||||
4 | Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. | |||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình. |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | ||||||||||||
3 | * 3, 4,5 T: - Đếm trên đối tượng/đếm trong phạm vi (5; 10) và đếm theo khả năng. * 3,4 T: - Xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi |
- 1 và nhiều. | ||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan | |||||||||||
4 | - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi (5;10) | |||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. -Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | - Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm. | |||||||||||
4 | - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (Số nhà, biển số xe,…) | |||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Xếp xen kẽ. | |||||||||||
4 | - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc. |
|||||||||||
5 | - Tạo ra quy tắc sắp xếp. | |||||||||||
3 | - So sánh 2 đối tượng về khích thước. | |||||||||||
4 | - Đo độ dài một vật bằng (một đơn vị đo; Các đơn vị đo khác nhau) | |||||||||||
5 | - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. - Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. |
|||||||||||
3 | - Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - Sử dụng các hình hình học để chắp ghép. |
|||||||||||
4 | - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật . | ||||||||||
5 | - Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau. - Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối đó trong thực tế. |
|||||||||||
3 | - Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân. | |||||||||||
4 | - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước - phía sau, phía trên - phía dưới, phía phải - phía trái). (với một vật nào đó làm chuẩn 5T) | |||||||||||
5 | ||||||||||||
4 | - Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. | |||||||||||
5 | - Gọi tên các thứ trong tuần; các mùa trong năm | |||||||||||
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. | ||||||||||||
- Nhận biết ngày trên lốc lịch và giờ chẵn trên đồng hồ | ||||||||||||
C) Khám phá xã hội | ||||||||||||
3 | - Tên, tuổi, giới tính của bản thân. | |||||||||||
4 | - Họ tên, tuổi/ ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân | |||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | *3,4,5T: - Tên/họ tên, công việc/nghề nghiệp của bố mẹ; Các thành viên trong gia đình; Địa chỉ gia đình (bản, làng) *4,5 T: - Một số nhu cầu/Nhu cầu của gia đình.đồ dùng đặc trưng trong gia đình của dân Thái, H’Mông...). |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
- Sở thích của các thành viên trong gia đình; quy mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn) | ||||||||||||
3 | * 3,4T: ` Tên lớp mẫu giáo/địa chỉ của trường, lớp *3,4,5T: ` Tên và công việc của cô giáo (4,5T: và các cô bác trong trường) điểm trường ` Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp/Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn/Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường, điểm trường |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | - Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non; | |||||||||||
3 | - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến,nghề địa phương. | |||||||||||
4 | Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.Làm ruộng, làm nương, đan lát, nghề truyền thống của địa phương (dệt thổ cẩm, đan lát, gạo nếp…..) | |||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương. (lễ hội của dân tộc Thái, dân tộc Mông, mùng 07/05 | |||||||||||
4 | - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước. (lễ hội của dân tộc Thái, dân tộc Mông, ngày 07/05…) |
|||||||||||
5 | ||||||||||||
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | ||||||||||||
3 | Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ |
|||||||||||
4 | Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ |
|||||||||||
5 | Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu liên tiếp Hiểu nội dung các câu từ và làm theo 2-3 yêu cầu bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ |
|||||||||||
3 | Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng, gần gũi, quen thuộc | |||||||||||
4 | Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công cụ và các từ biểu cảm. | |||||||||||
5 | Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. | |||||||||||
3 | * 3,4 T: Trả lời và đặt các câu hỏi: "Ai?"; "Cái gì?"; "Ở đâu?"; "Khi nào?" ("Để làm gì?" 4T) * 3,4,5 T: Nghe hiểu nội dung các câu đơn, bằng tiếng mẹ đẻ của trẻ, câu mở rộng (câu phức 4,5T) |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ` Trả lời và đặt các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: "Tại sao?"; "Có gì giống nhau?"; "Có gì khác nhau?"; "Do đâu mà có?".
` Đặt các câu hỏi: "Tại sao?"; "Như thế nào?"; "Làm bằng gì?". |
|||||||||||
3 | - Phát âm các tiếng (của tiếng việt; có chứa các âm khó; có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu) Phát âm các tiếng mẹ đẻ của trẻ: Tiếng H’Mông, Thái | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn (câu đơn mở rộng: câu đơn ghép) | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu đơn ghép khác nhau. | |||||||||||
3 | Kể lại sự việc (có nhiều tình tiết 4T; theo trình tự 5T Kể lại một vài tình tiết của sự việc đã được nghe bằng tiếng mẹ đẻ. (3t) Kể lại sự việc có nhiều tình tiết đã được nghe bằng tiếng mẹ đẻ.(4t) | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi ,của đia phương - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. Nghe những bài hát dân ca, những câu chuyện của dân tộc, địa phương trẻ. - Đọc thơ, cao dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Kể lại một vài tình tiết truyện đã đượng nghe. | |||||||||||
4 | Kể lại truyện đã được nghe (Theo trình tự 5T) | |||||||||||
5 | ||||||||||||
Kể chuyện sáng tạo | ||||||||||||
3 | - Đóng vai theo lời dẫn truyện của giáo viên | |||||||||||
4 | - Đóng kịch | |||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | Nói thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Sử dụng các từ ( biểu thị sự lễ phép; biểu cảm hình tượng 5T) | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | * 3,4,5T: - Xem và đọc các loại sách khác nhau. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt: + Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu ` Giữ gìn (Bảo vệ 5T) sách. * 4-5 T: ` Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách. ` "Đọc" truyện qua các tranh vẽ. |
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem sách và đọc truyện. | ||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Mô tả sự vật, tranh ảnh/ hiện tượng (Có sự giúp đỡ 3T) | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | - Kể truyện theo đồ vật, theo tranh. | |||||||||||
4 | * 3,4,5T: Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (Nhà vệ sinh, lối ra vào, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ...) | |||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Tiếp xúc với chữ, sách truyện. | |||||||||||
4 | - Tập tô, tập đồ các nét chữ. - Nhận dạng một số/các chữ cái. |
Nhận dạng một số chữ cái | ||||||||||
5 | Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | |||||||||||
Nhận dạng các chữ cái | ||||||||||||
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội | ||||||||||||
a. Phát triển tình cảm | ||||||||||||
3 | Tên, tuổi, giới tính | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | Sở thích, khả năng của bản thân, Nhận biết về bản thân (tên, tuổi, giới tính, sở thích,…) | |||||||||||
3 | ` Những điều bé thích , không thích. | |||||||||||
4 | Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến, tự tin tự trọng về giá trị bản thân. Tự tin vào bản thân. | |||||||||||
5 | ||||||||||||
Tôn trọng sự khác biệt của người khác. Ứng xử khi người khác không giống với mình. | ||||||||||||
- Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. | ||||||||||||
3 | Chủ động và độc lập, chia sẻ, tôn trọng, chờ đến lượt trong một số hoạt động. | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Thực hiện công việc được giao (Trực nhật, xếp dọn đồ chơi...) . Thể hiện khả năng / sở trường của bản thân. | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Bước đầu nhận thức được một số trạng thái cảm xúc của bản thân và của người khác; (Vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói | |||||||||||
4 | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (Vui, buồn, sợ hãi, tức giận/ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói /tranh ảnh. | |||||||||||
5 | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (Vui, buồn, sợ hãi, tức giận/ngạc nhiên/ xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói /tranh ảnh/ âm nhạc. Nhận biết cảm xúc của bản thân và người khác | |||||||||||
3 | - Bước đầu có khả năng điều khiển được cảm xúc, biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động. | |||||||||||
4 | - Bước đầu biết biểu lộ trạng thái cảm xúc, quản lý cảm xúc ngày một hiệu quả hơn phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động, vẽ, nặn, xếp hình
|
|||||||||||
5 | Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của trẻ chi phối mạnh mẽ hành vi với người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau | |||||||||||
3 | Kính yêu Bác Hồ | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. Có khả năng thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh. Chia vui, chia buồn với người khác. Giúp đỡ, chia sẻ, đồng cảm với người khác. Thể hiện sự quan tâm. Ứng xử khi người khác có lỗi. |
|||||||||||
3 | Kính yêu Bác Hồ | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
4 | Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội, của quê hương, đất nước Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ, ruộng bậc thang, …) Quan tâm đến lễ hội của địa phương như: Lễ hội dân tộc Mông ... |
|||||||||||
5 | Kính yêu Bác Hồ | |||||||||||
Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội, của quê hương, đất nước Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ, ruộng bậc thang, …) Quan tâm đến lễ hội của địa phương như: Lễ hội dân tộc Mông ... | ||||||||||||
b. Phát triển kỹ năng xã hội | ||||||||||||
3 | - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ) - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột | |||||||||||
4 | - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường) đi đường ven đồi, ven núi, ven suối). - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình | |||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn) . | |||||||||||
3 | Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, chào hỏi, cảm ơn, lịch sự. Thể hiện sự biết lỗi. Thể hiện sự biết ơn. |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | Chờ đến lượt. Thực hiện quy định nơi công công (xếp hàng chờ đến lượt, không làm ồn,…) Chơi vui vẻ, là người bạn tốt. |
|||||||||||
4 | Chờ đến lượt, hợp tác | |||||||||||
5 | Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận | |||||||||||
4 | Quan tâm chia sẻ giúp đỡ bạn | |||||||||||
5 | Quan tâm, đồng cảm, chia sẻ, giúp đỡ bạn (chia sẻ với các bạn,, cảm thông, chia sẻ với mọi người trong hoàn cảnh thiên tai) | |||||||||||
3 | Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. Yêu quý, bảo vệ, chăm sóc cây xanh, con vật, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | Giữ gìn vệ sinh môi trường. Hiểu, tôn trọng và chăm sóc môi trường. Vứt rác đúng quy định, phân loại rác. Sử dụng vật liệu tự nhiên / tái chế. | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
4 | Phân biệt hành vi "đúng" -"sai"; "tốt" - "xấu" | |||||||||||
5 | Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi "đúng" -"sai"; "tốt" - "xấu". Nhận thức các vấn đề về môi trường (ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nguồn nước…) | |||||||||||
4 | Tiết kiệm điện, giữ gìn nguồn nước Giữ gìn vệ sinh môi trường bản làng, trường lớp, Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối, bảo vệ rừng… | |||||||||||
5 | ||||||||||||
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ | ||||||||||||
3 |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||||
4 | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||||
5 | - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||||
3 | - Nghe các bài hát, bản nhạc ( nhạc thiếu nhi, dân ca) | |||||||||||
4 | - Nghe và nhận ra các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) | |||||||||||
5 | - Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) | - Nghe và nhận ra sắc thái (Vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc. Nghe nhạc dân tộc của dân tộc trẻ (dân ca Thái,….) | ||||||||||
3 | - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||||
4 | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||||
5 | - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||||
3 | - 3-4-5T: Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát - 4-5T: Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát ,Hát các bài hát tiếng mẹ đẻ. |
|||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - 4-5T: Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc. - 3-4-5T: Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp; tiết tấu (4-5T). |
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. | ||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ` Thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. | |||||||||||
3 | - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. | |||||||||||
4 | - Phối hợp/ lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, (5T: phế liệu) để tạo ra các sản phẩm. | |||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | - Sử dụng một số kỹ năng/ sử dụng các kỹ năng/ phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản/ có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét/ 5T: bố cục | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | Nhận xét sản phẩm tạo hình; nhận xét sản phẩm tạo hình về mầu sắc, hình dáng/ đường nét, (bố cục 5T) | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
3 | Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc | |||||||||||
4 | - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. |
|||||||||||
5 | - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc ( Một câu hoặc một đoạn). |
|||||||||||
3 | Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. | |||||||||||
4 | Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu | |||||||||||
5 | ||||||||||||
4 | - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. | Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | ||||||||||
5 | Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | |||||||||||
3 | Đặt tên cho sản phẩm của mình. | |||||||||||
4 | ||||||||||||
5 |
Kết quả mong đợi |
3 - 4 tuổi | 4- 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. |
Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. | Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. |
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động |
2.1. Trẻ có thể giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
|
2.1. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
|
2.1. Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
|
2.2. Trẻ có thể kiểm soát được vận động:
|
2.2. Trẻ biết kiểm soát được vận động: - Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc). |
2.2. Trẻ biết kiểm soát được vận động: - Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần). |
|
2.3 Trẻ có thể phối hợp tay - mắt trong vận động:
|
2.3 Trẻ phối hợp tay- mắt trong vận động:
|
2.3 Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động:
|
|
2.4. Trẻ biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
|
2.4. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
|
2.4. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
|
|
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt | 3.1. Trẻ thực hiện được các vận động:
|
3.1. Trẻ biết thực hiện được các vận động: - Cuộn - xoay tròn cổ tay - Gập, mở, các ngón tay, |
3.1. Trẻ biết thực hiện được các vận động:
|
3.2. Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động:
|
3.2. Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động:
|
3.2. Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động:
|
Kết quả mong đợi |
3 - 4 tuổi | 4- 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe |
1.1. Trẻ có thể nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). | 1. 1. Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm:
|
1.1 Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm:
|
1.2. Trẻ có khả năng biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau… | 1.2. Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... | ||
1.3. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. | 1.3. Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | 1.3. Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. | |
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | 2.1. Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:
|
2.1. Trẻ biết thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:
|
2.1. Trẻ biết thực hiện được một số việc đơn giản:
|
2.2. Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. | 2.2. Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. | 2.2. Trẻ biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. | |
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ | 3.1. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: - Uống nước đã đun sôi… |
3.1. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống:
|
3.1. Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống:
|
3.2. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
|
3.2. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
|
3.2. Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh:
|
|
4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
4.1. Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở. |
4.1. Trẻ nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch | 4.1. Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. |
4.2. Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi …) khi được nhắc nhở. | 4.2. Trẻ nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. | 4.2. Trẻ biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm ... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. | |
4.3. Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:
|
4.3. Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở:
|
4.3. Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh:
|
|
|
|
|
|
4.4. Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ:
|
4.4. Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ
+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. |
||
|
|||
4.5. Trẻ thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:
|
|||
4.6. Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. |
Kết quả mong đợi |
3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
1.1. Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. | 1.1. Trẻ quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... | 1.1. Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?... |
1.2. Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
1.2. Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. |
1.2. Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng khám phá sự vật hiện tượng xung quanh. | |
1.3. Trẻ có thể làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. |
1.3. Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. |
1.3. Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. | |
1.4. Trẻ có khả năng thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. | 1.4. Trẻ có thể thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. | 1.4. Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận. | |
1.5. Trẻ có thể mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. | 1.5. Trẻ biết nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. | 1.5. Trẻ biết nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. | |
1.6. Trẻ có thể phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. | 1.6. Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. | 1.6. Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. Trẻ có khả năng loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng cùng loại. |
|
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | 2.1. Trẻ có thể nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. |
2.1. Trẻ biết nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/mặn hơn” | 2.1. Trẻ biết nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. |
2.2. Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. | 2.2. Trẻ biết giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. | ||
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
3.1. Trẻ biết thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... | 3.1. Trẻ biết thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... | 3.1. Trẻ biết thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... - Trẻ biết thực hiện công việc theo cách riêng của mình - Trẻ biết thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau. |
Kết quả mong đợi |
3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nhận biết số đếm, số lượng |
1.1. Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. | 1.1. Trẻ quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... | 1.1. Trẻ quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... |
1.2. Trẻ có thể đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. | 1.2. Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. |
|
|
1.3. Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | 1.3. Trẻ biết so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | 1.3. Trẻ biết so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. | |
1.4. Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. | 1.4. Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. | 1.4. Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. | |
1.5. Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. | 1.5. Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. | 1.5. Trẻ biết tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. | |
1.6. Trẻ có thể sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. | 1.6. Trẻ nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. | ||
1.7. Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | 1.7. Trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
||
2. Sắp xếp theo qui tắc | Trẻ có thể nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. |
Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại. | 2.1. Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. |
2.2. Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. | |||
2.3. Trẻ biết sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp | |||
3. So sánh hai đối tượng | Trẻ có thể so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. | Trẻ biết sử dụng đựơc dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. | Trẻ sử dụng đựơc một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. |
4. Nhận biết hình dạng | Trẻ có thể nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. | 4.1. Trẻ có thể chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,....) | Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật. |
4.2. Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. | |||
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian | Trẻ có thể sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. | 5.1. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. | 5.1. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn. |
5.2. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. | 5.2. Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm. | ||
5.3. Trẻ có thể phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày. | |||
5.4. Trẻ nói được ngày trên lốc lịch và giờ chẵn trên đồng hồ. |
Kết quả mong đợi |
3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng |
|
1.1. Trẻ nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện | 1.1. Trẻ nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
1.2. Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. |
1.2. Trẻ nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | 1.2. Trẻ nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | |
1.3. Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình | 1.3. Trẻ nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. | 1.3. Trẻ nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có) … khi được hỏi, trò chuyện. | |
1.4. Trẻ nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn , đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện | 1.4. Trẻ nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. | 1.4. Trẻ nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. | |
1.5. Trẻ nói tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | 1.5. Trẻ nói tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | ||
1.6. Trẻ nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | 1.6. Trẻ nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | ||
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương | Trẻ có thể kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh. | Trẻ kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. | Trẻ biết nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ...” |
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh | 3.1. Trẻ có thể kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh. | 3.1. Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội . | 3.1. Trẻ biết kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…”. |
3.2. Trẻ có thể kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương. | 3.2. Trẻ có thể kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương. | 3.2. Trẻ biết kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước. |
Kết quả mong đợi |
3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nghe hiểu lời nói |
1.1. Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. | 1.1. Trẻ thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. | 1.1. Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”. |
1.2. Trẻ có thể hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… |
1.2. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ… | 1.2. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,..). | |
1.3. Trẻ có thể lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | 1.3. Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. | 1.3. Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. | |
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
2.1. Trẻ nói rõ các tiếng. | 2.1. Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được. | 2.1. Trẻ biết kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. |
2.2. Trẻ có thể sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm ... | 2.2. Trẻ biết sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… | 2.2. Trẻ sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… phù hợp với ngữ cảnh. - Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. - Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động - Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi |
|
2.3. Trẻ có khả năng sử dụng được câu đơn, câu ghép. | 2.3. Trẻ có thể sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. | 2.3. Trẻ dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh,.. - Khởi sướng cuộc trò chuyện. |
|
2.4. Trẻ có thể kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim,.. | 2.4. Trẻ có thể kể lại sự việc theo trình tự. |
2.4. Trẻ biết miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái, ... của nhân vật. | |
2.5. Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... | 2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... | 2.5. Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. | |
2.6. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao… | |||
2.6. Trẻ có thể kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. | 2.6. Trẻ có thể kể lại chuyện có mở đầu, kết thúc. | 2.7. Trẻ biết kể lại chuyện đã được nghe theo trình tự nhất định. | |
2.8. Trẻ biết kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. | |||
2.7. Trẻ có khả năng bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. | 2.7. Trẻ biết bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. | 2.9. Trẻ có thể đóng được vai của nhân vật trong truyện. | |
2.8. Trẻ biết sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp. | 2.8. Trẻ biết sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. | 3.1. Trẻ biết sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi. xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống. - Không nói tục, chửi bậy. |
|
2.9. Trẻ nói đủ nghe, không nói lí nhí. | 2.9. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. | 3.2. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. | |
3. Làm quen với việc đọc – viết |
3.1. Trẻ có thể đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. | 3.1. Trẻ biết chọn sách để xem. |
3.3. Chọn sách để “đọc” và xem. |
3.2. Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). | 3.4. Trẻ biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. |
||
3.5. Trẻ có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. | |||
3.2. Trẻ có thể nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. | 3.3. Trẻ có thể mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. | 3.6. Trẻ biết kể chuyện thao tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. | |
3.4. Trẻ nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,.. | 3.7. Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông... | ||
3.3. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoạc. | 3.5. Trẻ biết sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. | 3.8. Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | |
3.9. Trẻ nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. |
Kết quả mong đợi |
3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Thể hiện ý thức về bản thân |
1.1. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. | 1.1. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. | 1.1. Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. - Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân |
1.2. Trẻ nói được điều bé thích, không thích. | 1.2. Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. | 1.2. Trẻ nói được điều bé thích, không thích., những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. - Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân |
|
1.3. Trẻ tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. |
1.3. Trẻ nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). - Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình |
||
1.4. Trẻ biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình. | |||
1.5. Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. - Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn |
|||
1.6. Trẻ biết tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi...). | |||
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực |
2.1. Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | 2.1. Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). | 2.1. Trẻ cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. |
2.2. Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). | |||
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh |
3.1. Trẻ nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. | 3.1. Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. | 3.1. Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. |
3.2. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. | 3.2. Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. | 3.2. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. | |
3.3. Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. | |||
3.4. Trẻ có thể nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân. | |||
3.3. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ. | 3.3. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. | 3.5. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...) | |
3.4. Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. | 3.4. Trẻ thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. | 3.6. Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
|
3.5. Trẻ biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. | 3.7. Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước. | ||
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
4.1. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. | 4.1. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. | 4.1. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. |
4.2. Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở... | 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | ||
4.3. Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói. | 4.3. Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. | ||
4.4. Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. | 4.4. Trẻ biết chờ đến lượt. |
||
4.4. Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | 4.5. Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...). | 4.5. Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. |
|
4.6. Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). | |||
5. Quan tâm đến môi trường |
5.1. Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. | 5.1. Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
|
5.2. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. | |||
5.3. Trẻ không bẻ cành, ngắt hoa. | 5.3. Trẻ biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). | ||
5.4. Trẻ biết không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. | 5.4. Trẻ biết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. | ||
5.5. Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. | 1.1. Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. | 1.1. Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | 1.1. Trẻ tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. - Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc |
1.2. Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | 1.2 Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | 1.2. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. | |
1.3. Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện. | 1.3. Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. | 1.3. Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp ) theo bài hát, bản nhạc. thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. | |
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình. | 2.1. Trẻ biết hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | 2.1. Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... | 2.1. Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ... |
2.2. Trẻ có thể vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). | 2.2. Trẻ vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). | 2.2. Trẻ vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). | |
2.3. Trẻ có thể sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | 2.3. Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. | 2.3. Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. | |
2.4. Trẻ có thể vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. | 2.4. Trẻ biết vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | 2.4. Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | |
2.5. Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. | 2.5. Trẻ có thể xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. | 2.5. Trẻ phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | |
2.6. Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. | 2.6. Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. | 2.6. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. | |
2.7. Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. | 2.7. Trẻ phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. | 2.7. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | |
2.8. Trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình. | 2.8. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | 2.8. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. | |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) | 3.1. Trẻ có thể vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | 3.1. Trẻ biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | 3.1. Trẻ có khả năng tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. |
3.2. Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. |
3.2. Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. | ||
3.2. Trẻ có thể tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
3.3. Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | ||
3.3. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ![]() CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 |
Tác giả: Quản trị Điều hành Chung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn